Tellme a littleaboutyourself Hãy nói sơ quacho tôi nghe về bản thân của anh/chị.
I attendedMITwhere I majoredinElectricalEngineering. Tôi học tại MIT, nơi tôi theo học chuyên ngành Kỹ sư điện.
Myhobbiesincludebasketball, readingnovels, andhiking. Sở thích của tôi gồm bóng rổ, đọc tiểu thuyết, và đi bộ đường dài.
Tellme a littleaboutyourself Hãy nói sơ quacho tôi nghe về bản thân của anh/chị.
I grewupinKoreaandstudiedaccounting. Tôi lớn lên ở Hàn quốc và đã học kế toán.
I workedatanaccountingfirmfortwoyearsand I enjoybicyclingandjogging. Tôi đã làm ở một côngty kế toán hai năm và tôi thíchchạy xe đạp và chạy bộ.
Tellme a littleaboutyourself Hãy nói sơ quacho tôi nghe về bản thân của anh/chị.
I’m aneasygoingpersonthatworkswellwitheveryone. Tôi là người dễ hợp tác làm việc tốt với tất cả mọi người.
I enjoybeingarounddifferenttypesofpeopleand I liketoalwayschallengemyselftoimproveateverything I do. Tôi thíchgiaothiệp với nhiều loại người khác nhau và tôi luôn luôn thử thách bản thân mình để cải thiện mọi việc tôi làm.
Tellme a littleaboutyourself Hãy nói sơ quacho tôi nghe về bản thân của anh/chị.
I’m a hardworkerand I liketotakeon a varietyofchallenges. Tôi là một người làm việc chăm chỉ và tôi muốn đón nhận nhiều thử tháchkhác nhau.
I likepets, andinmysparetime, I liketorelaxandreadthenewspaper. Tôi thíchthú cưng, và lúc rảnh rỗi, tôi thíchthư giãn và đọc báo.
Tellme a littleaboutyourself Hãy nói sơ quacho tôi nghe về bản thân của anh/chị.
I’vealwayslikedbeingbalanced. When I work, I wanttoworkhard. Tôi luôn luôn muốn ở trạngthái cân bằng. Khi tôi làm việc, tôi muốn làm việc chăm chỉ.
Andoutsideofwork, I liketoengageinmypersonalactivitiessuchasgolfingandfishing. Và khikhông làm việc, tôi thíchthamgia vào các hoạt động cá nhân của tôi chẳng hạn như chơi gôn và câu cá.
Whatareyourstrengths? Thế mạnh của anh/chị là gì?
I believemystrongesttraitismyattentiontodetail. Tôi tin rằng điểm mạnhnhất của tôi là sự quan tâm của tôi đến từngchitiết.
Thistraithashelpedmetremendouslyinthisfieldofwork. Đặc trưng này đã giúp tôi rất nhiều trong lĩnh vực này.
Whatareyourstrengths? Thế mạnh của anh/chị là gì?
I’vealwaysbeen a greatteamplayer. Tôi luôn là một đồng đội tuyệt vời.
I’m goodatkeeping a teamtogetherandproducingqualityworkin a teamenvironment. Tôi giỏi duytrì chonhóm làm việc với nhau và luôn đạt được chất lượng côngviệc trong một môi trường đồng đội.
Whatareyourstrengths? Thế mạnh của anh/chị là gì?
Afterhavingworkedfor a coupleofyears, I realizedmystrengthisaccomplishing a largeamountofworkwithin a shortperiodoftime. Saukhi làm việc một vài năm, tôi nhận rathế mạnh của tôi là thực hiện một khối lượng lớn côngviệc trong một khoảngthời gianngắn.
I getthingsdoneontimeandmymanageralwaysappreciatedit. Tôi hoàn thành mọi việc đúngthời hạn và quản lý của tôi luôn luôn đánhgiá cao điều đó.
Whatareyourstrengths? Thế mạnh của anh/chị là gì?
Mystrongesttraitisincustomerservice. Điểm mạnhnhất của tôi là về dịch vụ khách hàng.
I listenandpaycloseattentiontomycustomer’s needs ôi lắngnghe và chú ý kỹ tới nhu cầu khách hàng của tôi
and I makesuretheyaremorethansatisfied. và tôi chắc chắn rằng họ còn hơn cả hài lòng.
Whatareyourweaknesses? Điểm yếu của anh/chị là gì?
Thismightbebad, butincollege I foundthat I procrastinated a lot. Điều này có thể là xấu, nhưng ở đại học, tôi thấy rằng tôi thườnghaytrì hoãn.
I realizedthisproblem, and I’m workingonitbyfinishingmyworkaheadofschedule. Tôi đã nhận ra vấn đề này, và tôi đang cải thiện nó bằng cáchhoàn thành côngviệc trước thời hạn.
Whatareyourweaknesses? Điểm yếu của anh/chị là gì?
I feelmyweaknessisnotbeingdetailorientedenough. Tôi thấy điểm yếu của tôi là chưa có sự định hướng rõ ràng.
I’m a personthatwantstoaccomplishasmuchaspossible. Tôi là người muốn hoàn thành càngnhiều càng tốt.
I realizedthishurtsthequalityand I’m currentlyworkingonfinding a balancebetweenquantityandquality. Tôi nhận ra điều này làm ảnh hưởng tới chất lượng và hiện tôi đang tìm cách cân bằnggiữa số lượng và chất lượng.
Whatareyourweaknesses? Điểm yếu của anh/chị là gì?
I feelmyEnglishabilityismyweakesttrait. Tôi thấy khả năngtiếngAnh của tôi là điểm yếu nhất của tôi.
I knowthisisonly a temporaryproblem. Tôi biết đây chỉ là vấn đề tạm thời.
I’m definitelystudyinghardtocommunicatemoreeffectively. Tôi chắc chắn sẽ học tập chăm chỉ để giaotiếp hiệu quả hơn.
Whatareyourweaknesses? Điểm yếu của anh/chị là gì?
Theweakesttrait I struggledwithwasnotaskingforhelp. Điểm yếu nhất mà tôi phải đấu tranh là không yêu cầu sự giúp đỡ.
I alwaystrytosolvemyownproblemsinsteadofasking a co-workerwhomightknowtheanswer. Tôi luôn cố gắng tự giải quyết các vấn đề của mìnhthay vì hỏi đồngnghiệp người có thể biết câu trả lời.
Thiswouldsavememoretimeand I wouldbemoreefficient. Điều này sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn và tôi sẽ làm việc hiệu quả hơn.
I’m workingonknowingwhenitwouldbebeneficialtoaskforhelp. Tôi đang cố gắng tìm hiểu khi nào thì sẽ có lợi khinhờ giúp đỡ.
Whatareyourshorttermgoals? Các mục tiêu ngắn hạn của anh/chị là gì?
Myshorttermgoalistofind a positionwhere I canusetheknowledgeandstrengthsthat I have. Mục tiêu ngắn hạn của tôi là tìm một vị trí mà tôi có thể sử dụngkiến thức và thế mạnh mà tôi có.
I wanttopartakeinthegrowthandsuccessofthecompany I workfor. Tôi muốn cùngchia sẻ sự phát triển và thành công của côngty mà tôi làm việc cho họ.
Whatareyourshorttermgoals? Các mục tiêu ngắn hạn của anh/chị là gì?
I’velearnedthebasicsofmarketingduringmyfirsttwoyears. Tôi đã học được những điều cơ bản của việc tiếp thị tronghai năm đầu tiên.
I wanttotakethenextstepbytakingonchallengingprojects. Tôi muốn thực hiện bước tiếp theo bằng cáchthamgia vào những dự án đầy tháchthức.
Myshorttermgoalistogrowas a marketinganalyst. Mục tiêu ngắn hạn của tôi là trở thành một nhà phân tíchtiếp thị.
Whatareyourshorttermgoals? Các mục tiêu ngắn hạn của anh/chị là gì?
As a programmanager, it’s importanttounderstandallareasoftheproject. Là một người quản lý chươngtrình, điều quantrọng là phải hiểu mọi khía cạnh của dự án.
Although I havethetechnicalabilitiestobesuccessfulinmyjob, Mặc dù tôi có nhữngkhả năng kỹ thuật để thành côngtrong côngviệc của tôi,
I wanttolearndifferentsoftwareapplicationsthatmighthelpinworkefficiency. nhưng tôi muốn tìm hiểu những ứng dụngphần mềm khác, những ứng dụngphần mềm mà có thể giúp đỡ hiệu quả côngviệc.
Whatareyourshorttermgoals? Các mục tiêu ngắn hạn của anh/chị là gì?
Mygoalistoalwaysperformatanexceptionallevel. Mục tiêu của tôi là luôn hoàn thành ở mức độ nổi bật.
But a shorttermgoal I havesetformyselfistoimplement a processthatincreasesworkefficiency. Tuynhiên, mục tiêu ngắn hạn mà tôi đã đặt racho bản thân tôi là thực hiện việc làm tănghiệu quả côngviệc.
Whatareyourlongtermgoals? Các mục tiêu dài hạn của anh/chị là gì?
I wouldliketobecome a directororhigher. Tôi muốn trở thành một giám đốc hoặc cao hơn.
Thismightbe a littleambitious, but I know I’m smart, and I’m willingtoworkhard. Điều này có thể là hơi tham vọng, nhưng tôi biết tôi thôngminh, và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ.
Whatareyourlongtermgoals? Các mục tiêu dài hạn của anh/chị là gì?
After a successfulcareer, I wouldlovetowrite a bookonofficeefficiency. Saukhi sự nghiệp thành công, tôi muốn viết một cuốn sách về hiệu quả làm việc văn phòng.
I thinkworkingsmartisimportantand I havemanyideas. Tôi nghĩ làm việc một cáchthôngminh là quantrọng và tôi có nhiều ý tưởng.
So, aftergainingmoreexperience, I’m goingtotrytowrite a book. Vì vậy, saukhi có được nhiều kinhnghiệm hơn, tôi sẽ cố gắngviết sách.
Whatareyourlongtermgoals? Các mục tiêu dài hạn của anh/chị là gì?
I liketogrowneweremployeesandhelpco-workerswhereever I can. Tôi muốn gia tăngnhữngnhân viên mới hơn và giúp đỡ các đồngnghiệp ở bất kỳ nơi nào mà tôi có thể.
Sointhefuture, I wouldlovetobeaninstructor. Vì vậy, trong tươnglai, tôi muốn trở thành một giảngviên.
Whatareyourlongtermgoals? Các mục tiêu dài hạn của anh/chị là gì?
I wanttobecome a valuedemployeeof a company. Tôi muốn trở thành một nhân viên được quý trọng của một côngty.
I wanttomake a differenceand I’m willingtoworkhardtoachievethisgoal. Tôi muốn tạo nên sự khác biệt và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu này.
I don’t want a regularcareer, I want a specialcareerthat I canbeproudof. Tôi khôngmuốn có một sự nghiệp bìnhthường, tôi muốn có một sự nghiệp đặc biệt mà tôi có thể tự hào.
Whatdoyouwanttobedoingfiveyearsfromnow? Anh/Chịmuốn trở thành gì trong năm năm tới?
Wheredoyouseeyourselfinfiveyears? Anh/Chị nhìn thấy mình ở đâu trong năm năm tới?
Infiveyears, I seemyselfas a valuedemployeeof a company. Trong năm năm tới, tôi thấy bản thân mình là một nhân viên được quý trọng của một côngty.
I wanttobeanexpertatmypositionandstarttrainingtobe a manager. Tôi muốn trở thành một chuyên gia ở vị trí của tôi và bắt đầu đào tạo để trở thành một người quản lý.
Whatdoyouwanttobedoingfiveyearsfromnow? Anh/Chịmuốn trở thành gì trong năm năm tới?
Wheredoyouseeyourselfinfiveyears? Anh/Chị nhìn thấy mình ở đâu trong năm năm tới?
Infiveyears, I wanttobe a senioranalyst. Trong năm năm tới, tôi muốn trở thành một nhà phân tíchcao cấp.
I wantmyexpertisetodirectlyimpactthecompanyin a positiveway. Tôi muốn chuyên môn của tôi tác độngtrực tiếp đến côngtytheo hướng tích cực.
Whatdoyouwanttobedoingfiveyearsfromnow? Anh/Chịmuốn trở thành gì trong năm năm tới?
Wheredoyouseeyourselfinfiveyears? Anh/Chị nhìn thấy mình ở đâu trong năm năm tới?
Mygoalistobecome a leadinfiveyears. Mục tiêu của tôi là trở thành một người lãnh đạo trong năm năm tới.
Althoughnoteveryonegetspromotedtothislevel, Mặc dù khôngphải ai cũng được thăngtiến đến cấp độ này,
I believe I canachievethisgoalthroughhardwork. nhưng tôi tin rằng tôi có thể đạt được mục tiêu này bằng cách làm nhữngviệc khó.
Whatdoyouwanttobedoingfiveyearsfromnow? Anh/Chịmuốn trở thành gì trong năm năm tới?
Wheredoyouseeyourselfinfiveyears? Anh/Chị nhìn thấy mình ở đâu trong năm năm tới?
Although I reallyenjoyworkinghandsonas a mechanicalengineer, Mặc dù tôi thực sự thích làm việc bằngtaynhư một kỹ sư cơ khí,
I wanttoeventuallybecome a manager. nhưngcuối cùng tôi muốn trở thành một người quản lý.
I wanttocontinuegainingexperience, Tôi muốn tiếp tục tích lũy kinhnghiệm,
andafterlearningmanydifferentaspects, I seemyselfinmanagement. và saukhithấu hiểu được nhiều khía cạnhkhác nhau, tôi hìnhdung bản thân mình nằm trongbanquản lý.
Ifyoucouldchangeonethingaboutyourpersonality, whatwoulditbeandwhy? Nếu anh/chị có thể thay đổi một điều về tính cách của anh/chi, thì đó là gì và tại sao?
I geteasilyfrustratedatpeoplewhodon’t workveryhard. Tôi dễ thất vọng với nhữngngười làm việc khôngchăm chỉ.
But I knowpeoplehavedifferentworkstylesanddifferentworkhabits. Nhưng tôi biết mọi người đều có nhữngphong cách và thói quen làm việc khác nhau.
Soif I couldchangesomething, I wouldliketobemoreunderstanding. Vì vậy, nếu tôi có thể thay đổi một điều gì đó, tôi muốn có khả năng tỏ rakhoanthứ/thông cảm nhiều hơn.
Ifyoucouldchangeonethingaboutyourpersonality, whatwoulditbeandwhy? Nếu anh/chị có thể thay đổi một điều về tính cách của anh/chi, thì đó là gì và tại sao?
I havehighexpectationsand I havetheseexpectationsonothers. Tôi có những kỳ vọngcao và tôi kỳ vọngnhững điều này ở nhữngngười khác.
I thinkif I wasmoreunderstanding, I couldhelpotherworkersimproveinsteadofbeingdisappointed. Tôi nghĩ rằng nếu tôi thông cảm hơn, tôi có thể giúp các nhân viên khác cải thiện thay vì thất vọng về họ.
Ifyoucouldchangeonethingaboutyourpersonality, whatwoulditbeandwhy? Nếu anh/chị có thể thay đổi một điều về tính cách của anh/chi, thì đó là gì và tại sao?
I wouldliketobemoreof a risktaker. Tôi muốn là người chấp nhận rủi ronhiều hơn.
I alwaysdomyworkandcompleteitatanexceptionallevel, Tôi luôn làm côngviệc của tôi và hoàn thành nó ở một mức độ nổi bật,
butsometimestaking a riskcanmaketheworkevenbetter. nhưng đôi khichấp nhận mạo hiểm thậm chí có thể làm cho côngviệc tốt hơn.
I’m workingonthisbythinkingtheissuethroughandweighingtheprosandcons. Tôi đang nỗ lực làm việc này bằng cáchxem xét vấn đề một cáchthấu đáo và cân nhắc nhữngthuận lợi và bất lợi của nó.
Ifyoucouldchangeonethingaboutyourpersonality, whatwoulditbeandwhy? Nếu anh/chị có thể thay đổi một điều về tính cách của anh/chị, thì đó là gì và tại sao?
I wouldliketobemoreofanextrovert. Tôi muốn trở thành một người hướngngoại nhiều hơn.
I’m a littlequietand a littleclosertotheintrovertside. Tôi hơi trầm lặng và hơi nhút nhát.
I wouldliketochangethisbecause I wouldappearmorefriendly. Tôi muốn thay đổi điều này bởi vì tôi sẽ trở nên thân thiện hơn.
Whatdoessuccessmeantoyou? Theoanh/chị thành công có nghĩa là gì?
Tome, successmeanstohave a goal, planthestepstoachievethegoal, Theo tôi, thành công có nghĩa là có mục tiêu, hoạch định các bước để đạt được mục tiêu,
implementtheplan, andfinallyachievethegoalthực hiện đầy đủ kế hoạch, và cuối cùng đạt được mục tiêu.
Whatdoessuccessmeantoyou? Theoanh/chị thành công có nghĩa là gì?
Successmeanstoachieve a goal I havesetformyself. Thành công có nghĩa là đạt được mục tiêu mà tôi đã đặt racho bản thân mình.
Whatdoessuccessmeantoyou? Theoanh/chị thành công có nghĩa là gì?
Successmeanstoproducehighqualityworkbeforethedeadline. Thành công có nghĩa là đạt được chất lượngcaotrong côngviệc trước thời hạn.
Whatdoessuccessmeantoyou? Theoanh/chị thành công có nghĩa là gì?
Successtomeisknowingthatmycontributionspositivelyimpactedmycompany. Theo tôi thành công là biết được những đóng góp của tôi ảnh hưởng tích cực đối với côngty của tôi.
Whatdoesfailuremeantoyou? Theoanh/chị thất bại có nghĩa là gì?
Failureiswhen I donotreachmygoal. Thất bại là khi tôi không đạt được mục tiêu của tôi.
Whatdoesfailuremeantoyou? Theoanh/chị thất bại có nghĩa là gì?
I thinktofailatsomethingismaking a mistakeandnotlearninganythingfromit. Tôi nghĩ rằngthất bại trongviệc gì đó là phạm sai lầm và không học được bất cứ điều gì từ nó.
Whatdoesfailuremeantoyou? Theoanh/chị thất bại có nghĩa là gì?
I thinkfailureisnotreachingyourpotential. Tôi nghĩ rằngthất bại là không đạt tới tiềm năng của bạn.
Ifyoudonotusetheresourcesyouhaveandtheresourcesaroundyou, Nếu bạn không sử dụng các nguồn lực mà bạn có và các nguồn lực xungquanh bạn,
that’s failurebecausetheworkorgoalcouldhavebeendonebetter. đó là thất bại bởi vì côngviệc hay mục tiêu có thể đã được thực hiện tốt hơn.
Areyouanorganizedperson? Anh/chị có phải là người có tổ chức không?
I’m a veryorganizedperson. Tôi là một người rất có tổ chức.
I liketoknowexactlywhat I’m goingtodoforthedayandtheweek. Tôi muốn biết chính xác những gì tôi sẽ làm trong một ngày và một tuần.
So I outlinemytasksandorganizemyworkload. Vì vậy, tôi phác thảo các nhiệm vụ và tổ chức khối lượng côngviệc của tôi.
Bydoingso, I canorganizemytimeandworkbetter. Bằng cách làm như vậy, tôi có thể tổ chức thời gian của tôi và làm việc tốt hơn.
Areyouanorganizedperson? Anh/chị có phải là người có tổ chức không?
I believe I’m veryorganized. Tôi tin rằng tôi rất có tổ chức.
I liketoorganizemyworkbypriorityanddeadlines. Tôi thích tổ chức côngviệc của tôi theoquyền ưu tiên và các thời hạn cuối.
I dothissothat I canproducethehighestqualityworkintheamountoftime I have. Tôi làm như vậy để có thể đạt được chất lượng côngviệc caonhất trongkhoảngthời gian mà tôi có.
Areyouanorganizedperson? Anh/chị có phải là người có tổ chức không?
I think I’m quiteorganized. Tôi nghĩ là tôi khá có tổ chức.
I likemydocumentsandpapersin a waywhere I canretrievethemquickly. Tôi thích các tài liệu và giấy tờ của tôi ở nơi mà tôi có thể lấy chúngnhanhchóng.
I alsoorganizemyworkin a waywhereit’s easytoseeexactlywhat I’m doing. Tôi cũng tổ chức côngviệc của tôi theo cách để dễ dàngthấy được chính xác những gì tôi đang làm.
Areyouanorganizedperson? Anh/chị có phải là người có tổ chức không?
Organizationhasalwayscomeeasytome. Đối với tôi, tổ chức khôngkhó.
I naturallyorganizethingslikemydesk, time, assignments, andworkwithoutthinkingaboutthem. Tôi tự động sắp xếp mọi thứ như bàn làm việc, thời gian, các nhiệm vụ, và côngviệc mà không cần suynghĩ về chúng.
Thishelpsmetremendouslyduringtimeswhen I’m approaching a deadline. Điều này giúp tôi rất nhiều trongnhững lần mà tôi sắp đến thời hạn chót.
Inwhatwaysareyouorganizedanddisorganized? Anh/Chị tổ chức và thiếu tổ chức trongnhữngviệc gì?
I’m veryorganizedwithmytimeandwork, butmydeskis a littledisorganized. Tôi rất có tổ chức về thời gian và côngviệc của tôi, nhưng bàn làm việc của tôi có hơi lộn xộn.
Inwhatwaysareyouorganizedanddisorganized? Anh/Chị tổ chức và thiếu tổ chức trongnhữngviệc gì?
Since I workwithmanyfiles, I liketokeepmydeskorganized. Vì tôi làm việc với nhiều hồ sơ, nên tôi muốn giữ cho bàn làm việc của tôi ngăn nắp.
I alwayshaveeverythingin a certainplaceso I canfindthingseasier. Tôi luôn để mọi thứ ở một nơi nhất định để tôi có thể tìm thấy dễ dàng hơn.
Thearea I’m disorganizedisprobablymycomputerdesktop. Tôi luôn để mọi thứ ở một nơi nhất định để tôi có thể tìm thấy dễ dàng hơn.
I usuallyhavesomanyiconseverywhere. I shouldorganizeit a little, but I’veneverneededto. Tôi thường để quá nhiều biểu tượng ở khắp nơi. Tôi nên sắp xếp nó lại một chút, nhưng tôi chưa thấy cần thiết.
Inwhatwaysareyouorganizedanddisorganized? Anh/Chị tổ chức và thiếu tổ chức trongnhữngviệc gì?
I organizemyschedulethebest. Tôi giỏi nhất trongviệc sắp xếp thời gianbiểu của mình.
I’m usedtomanymeetingssoit’s importantformetobeorganizedwithmyscheduleandtime. Tôi đã quen với việc có nhiều cuộc họp, vì vậy đối với tôi điều quantrọng là lịchtrình và giờ giấc cần phải được sắp xếp.
Thearea I needtoimproveisprobablymyfilecabinet. Nơi tôi cần cải thiện có lẽ là tủ đựng tài liệu của tôi.
I startedtosortthingsalphabetically, butwhen I’m busy, I startputtingthingsinthere. Tôi đã phân loại các thứ theochữ cái, nhưngkhi bận quá, tôi bắt đầu bỏ mọi thứ vào đó.
Itstartedgettinghardtofindthings, butthisissomething I’m goingtofix. Bắt đầu khó tìm các thứ, nhưng đây là việc mà tôi sẽ sửa chữa.
Doyoumanageyourtimewell? Anh/Chị quản lý thời gian của mình có tốt không?
Inwhatwaysdoyoumanageyourtimewell? Anh/Chị quản lý thời gian của mìnhtheonhững cách nào?
I know I managemytimewellbecause I’m neverlatetowork, and I’venevermissed a deadline. Tôi biết tôi quản lý thời gian của mình tốt bởi vì tôi chưa baogiờ đi làm trễ, và chưa baogiờ bị trễ thời hạn cuối.
Doyoumanageyourtimewell? Anh/Chị quản lý thời gian của mình có tốt không?
Inwhatwaysdoyoumanageyourtimewell? Anh/Chị quản lý thời gian của mìnhtheonhững cách nào?
I’m goodatmanagingmytime. Tôi giỏi quản lý thời gian của tôi.
I staybothbusyathomeandatwork Tôi bận việc cả ở nhà lẫn tại nơi làm việc
andbeingabletomanagemytimeisnecessaryformetodoeverythingthat I wanttodo. và có thể quản lý thời gian của mình là cần thiết đối với tôi để làm mọi việc mà tôi muốn làm.
Doyoumanageyourtimewell? Anh/Chị quản lý thời gian của mình có tốt không?
Inwhatwaysdoyoumanageyourtimewell? Anh/Chị quản lý thời gian của mìnhtheonhững cách nào?
I managemytimewellbyplanningoutwhat I havetodoforthewholeweek. Tôi quản lý thời gian của mình tốt bằng cách lập kế hoạchchonhữngviệc tôi phải làm trong cả tuần.
Itkeepsmeontrackandevenhelpsmetobemoreefficient. Nó giữ cho tôi theo dõi việc việc đang làm và thậm chí giúp tôi đạt hiệu quả cao hơn.
Howdoyouhandlechange? Anh/Chị đối phó với sự thay đổi thế nào?
Areyougoodatdealingwithchange? Anh/Chị có giỏi trongviệc đối phó với sự thay đổi không?
I’m goodatdealingwithchangebecause I’m a quickthinker. Tôi giỏi trongviệc đối phó với sự thay đổi vì tôi là một người có suynghĩ nhạy bén.
Ifnewinformationmakesuschangeourmarketingstrategyforexample Ví dụ, nếu nhữngthôngtin mới làm chúng tôi phải thay đổi chiến lược tiếp thị,
I’llbequicktoanalyzetheinformationandcreate a plantomakethechanges. tôi sẽ nhanhchóngphân tích các thôngtin này và đề ra một kế hoạch để tạo nên nhữngthay đổi.
Howdoyouhandlechange? Anh/Chị đối phó với sự thay đổi thế nào?
Areyougoodatdealingwithchange? Anh/Chị có giỏi trongviệc đối phó với sự thay đổi không?
I’veexperiencedmanychangespreviously. Trước kia tôi đã trải quanhiều sự thay đổi.
I handlethesituationbyquicklycominguptospeedonthechangesandapplyingmyselftomakethem a success. Tôi đối phó tình hình này bằng cách nắm bắt thật nhanhthôngtin về nhữngthay đổi và làm việc cật lực để phù hợp với nhữngthay đổi đó.
Howdoyouhandlechange? Anh/Chị đối phó với sự thay đổi thế nào?
Areyougoodatdealingwithchange? Anh/Chị có giỏi trongviệc đối phó với sự thay đổi không?
I’m goodatdealingwithchangebecause I’m flexiblewithmyworkandabilities. Tôi giỏi trongviệc đối phó với sự thay đổi vì tôi linh độngtrong côngviệc và những tài năng của tôi.
I’m notafraidoflearningnewanddifficultthings. Tôi không sợ học hỏi những điều khó và mới.
Whenever I’m facedwith a change, I’llputinextraefforttomakethechange a smoothtransition. Bất cứ khi nào tôi phải đối mặt với một sự thay đổi, tôi sẽ nổ lực nhiều hơn để làm cho sự thay đổi đó thành một sự chuyển tiếp trơn tru/nhẹ nhàng.
Howdoyouhandlechange? Anh/Chị đối phó với sự thay đổi thế nào?
Areyougoodatdealingwithchange? Anh/Chị có giỏi trongviệc đối phó với sự thay đổi không?
I handlechangessmoothly. Tôi đối phó với những sự thay đổi một cáchtrơn tru.
Wheneverthere’s a changeofanysort, I analyzethesituation Bất cứ khi nào có một sự thay đổi về bất cứ thứ gì, tôi cũng đều phân tích tình hình
and I alwaystrytofindways I cancontributetothechangein a positiveway. và lúc nào cũng cố gắng tìm ra các phương cách để cải thiện sự thay đổi đó theo một hướng tích cực.
Howdoyoumakeimportantdecisions? Làm thế nào để anh/chị đưa ra các quyết địnhquantrọng?
I makeimportantdecisionsbyexaminingallthedetails Tôi đưa ra các quyết địnhquantrọng bằng cáchkiểm tra tất cả các chitiết,
andthenweighingthepro’s andcon’s foreachdecision. sau đó cân nhắc nhữngthuận lợi và bất lợi đối với từngquyết định.
Howdoyoumakeimportantdecisions? Làm thế nào để anh/chị đưa ra các quyết địnhquantrọng?
I gatheralltheinformation I canfindandbasedontheinformation, Tôi thuthập tất cả các thôngtin mà tôi có thể tìm thấy và dựa trên các thôngtin đó,
I’llcometothebestdecision I can. Tôi sẽ đi đến quyết định tối ưu mà tôi có thể.
If I know a coworkerwasin a similarsituation, Nếu tôi biết một đồngnghiệp ở trong một tìnhhuống tương tự,
I wouldn’t hesitatetofindouttheresultstomakesuremydecisionisthebestone. tôi sẽ khôngngần ngại tìm ra các kết quả để đảm bảo rằngquyết định của tôi là tốt nhất.
Howdoyoumakeimportantdecisions? Làm thế nào để anh/chị đưa ra các quyết địnhquantrọng?
I believealldecisionsshouldbemadebyhavingalltheinformation. Tôi tin rằng tất cả các quyết định cần được đưa rakhi có tất cả các thôngtin.
Ifyouaremissinganimportantdetail, it’s easytomake a baddecision. Nếu anh/chị đangthiếu một chitiết quantrọng, thì rất dễ đưa ra một quyết định tồi tệ.
So I makeimportantdecisionsbyhavingalloftheinformation. Vì vậy, tôi đưa ranhữngquyết địnhquantrọngkhi đã có tất cả các thôngtin.
Howdoyoumakeimportantdecisions? Làm thế nào để anh/chị đưa ra các quyết địnhquantrọng?
Importantdecisionsaremadebyknowledgethroughinformationandwisdomthroughexperience. Nhữngquyết địnhquantrọng được đưa ra bằng sự hiểu biết thôngquathôngtin và bằng sự sángsuốt thôngquakinhnghiệm.
I’llgatheralltheinformation I canandthenapplymyexperiencewhileanalyzingtheinformation. Tôi sẽ thuthập tất cả các thôngtin mà tôi có thể tìm thấy và sau đó áp dụngkinhnghiệm của mìnhtrong lúc phân tích các thôngtin này.
Withthiscombination, I’m confident I’llmakethecorrectimportantdecisions. Bằng sự kết hợp này, tôi tin là tôi sẽ đưa ra được các quyết địnhquantrọng đúng.
Doyouworkwellunderpressure? Anh/Chị có làm việc tốt khi bị áp lực không?
I workwellunderpressurebecause I usethepressuretohelpmeworkmoreefficiently. Tôi làm việc tốt khi bị áp lực vì tôi sử dụng áp lực để giúp tôi làm việc hiệu quả hơn.
Doyouworkwellunderpressure? Anh/Chị có làm việc tốt khi bị áp lực không?
I enjoyworkingunderpressurebecause I believeithelpsmegrow. Tôi thích làm việc dưới áp lực vì tôi tin rằng nó sẽ giúp tôi trưởngthành.
Inmypreviousexperience, I alwaysworkedwellduringdeadlines, Theokinhnghiệm trước đây của tôi, tôi luôn luôn làm việc tốt trong hạn cuối,
and I alwayslearnedhowtoworkmoreefficientlyafterwards. và sau đó tôi luôn học được cách làm việc hiệu quả hơn.
Doyouworkwellunderpressure? Anh/Chị có làm việc tốt khi bị áp lực không?
I workwellunderpressurebecause I don’t panic. Tôi làm việc tốt khi có áp lực bởi vì tôi không sợ.
I maintainself-controlandworkasefficientlyaspossible. Tôi duytrì việc kiểm soát bản thân và làm việc cànghiệu quả càng tốt.
Inallmyexperiences, I didwelland I alwaysenjoyedtheexperience. Trong tất cả nhữngtrải nghiệm của tôi, tôi đã làm tốt và tôi luôn có được kinhnghiệm.
Doyouworkwellunderpressure? Anh/Chị có làm việc tốt khi bị áp lực không?
Duringtimesofpressure, I trytoprioritizeandplanasmuchas I can. Trongnhững lần bị áp lực, tôi cố gắng ưu tiên lập kế hoạchnhiều đến mức tối đa.
After I’m organized, I reallyjustputmyheaddownandworkhardin a smartway. Saukhi tôi sắp xếp xong, thực ra tôi chỉ cần vùi đầu vào làm việc chăm chỉ theo một cáchthôngminh.
I don’t letthepressureaffectme. So I believe I workwellunderpressure. Tôi không để áp lực ảnh hưởng đến tôi. Vì vậy, tôi tin rằng tôi làm việc tốt khi bị áp lực.
Whichcategorydoyoufallunder? Anh/Chị được xếp vào loại người nào?
A personwhoanticipates a problemwell, or a personwhoreactsto a problemwell? Một người lườngtrước được một rắc rối giỏi, hay một người phản ứng lại một rắc rối giỏi?
I thinkit’s goodtobegoodatboth. Tôi nghĩ nếu là cả haithì tốt.
Butinmyexperience, I realized I reacttoproblemsbetter. Nhưngtheokinhnghiệm của tôi, tôi nhận ra tôi phản ứng lại những rắc rối giỏi hơn.
Whichcategorydoyoufallunder? Anh/Chị được xếp vào loại người nào?
A personwhoanticipates a problemwell, or a personwhoreactsto a problemwell? Một người lườngtrước được một rắc rối giỏi, hay một người phản ứng lại một rắc rối giỏi?
Whenever I’m facedwith a newproblem, I knowwhatstepstotaketodealwiththeproblem. Bất cứ khi nào phải đối mặt với một rắc rối mới, tôi biết nhữngbiện pháp nào cần có để giải quyết rắc rối đó.
Whichcategorydoyoufallunder? Anh/Chị được xếp vào loại người nào?
A personwhoanticipates a problemwell, or a personwhoreactsto a problemwell? Một người lườngtrước được một rắc rối giỏi, hay một người phản ứng lại một rắc rối giỏi?
I believe I’m stronginboth, but I trytoworkmoreonanticipatingproblems. Tôi tin là tôi giỏi cả hai, nhưng tôi cố gắngthực hiện việc lườngtrước các vấn đề rắc rối nhiều hơn.
Inthisprofession, it’s veryimportanttoanticipate a problemandfixitbeforeitbecomes a realproblem. Trongnghề này, lườngtrước được một rắc rối và sửa chữa nó trước khi nó trở thành một rắc rối thực sự là rất quantrọng.
Whichcategorydoyoufallunder? Anh/Chị được xếp vào loại người nào?
A personwhoanticipates a problemwell, or a personwhoreactsto a problemwell? Một người lườngtrước được một rắc rối giỏi, hay một người phản ứng lại một rắc rối giỏi?
I’m goodatdealingwithproblems, so I’m a personwhoreactsto a problemwell. Tôi giỏi đối phó với những rắc rối, vì vậy tôi là người phản ứng lại một rắc rối giỏi.
Areyou a risktakerordoyouliketostayawayfromrisks? Anh/Chị là người chấp nhận rủi rohayanh/chị là người tránhxanhững rủi ro?
I considermyselftobeinthemiddle, butif I weretochoosefrommypastexperience, Tôi nghĩ tôi ở giữa, nhưng nếu tôi phải chọn từ kinhnghiệm của mình,
I wouldthink I wouldcallmyself a carefulrisktaker. thì tôi nghĩ tôi sẽ gọi mình là một người chấp nhận rủi rothận trọng.
Areyou a risktakerordoyouliketostayawayfromrisks? Anh/Chị là người chấp nhận rủi rohayanh/chị là người tránhxanhững rủi ro?
I’m reliableandbelieveinstabilityandguarantees. Tôi là người đángtin cậy và tin vào sự kiên định và những sự bảo đảm.
Myworkwillbebasedonfactswithoutassumptionsorguesses, Việc làm của tôi sẽ dựa vào các sự kiện mà không có những sự giả địnhhoặc suy đoán,
so I tendtostayawayfromrisks. vì vậy tôi có khuynh hướngtránhxa các rủi ro.
Areyou a risktakerordoyouliketostayawayfromrisks? Anh/Chị là người chấp nhận rủi rohayanh/chị là người tránhxanhững rủi ro?
I thinkit’s importanttotakesomerisks. Tôi nghĩ liều lĩnhquantrọng lắm.
I keeptheoptionsopenandiftherewardjustifiestherisks, I woulddefinitelytry. Tôi chưa quyết định bây giờ và nếu phần thưởngbiện minhchonhững rủi ro, thì nhất định tôi sẽ thử.
So I’m moreof a risktaker. Do đó, tôi là người chấp nhận rủi ronhiều hơn.
Areyou a risktakerordoyouliketostayawayfromrisks? Anh/Chị là người chấp nhận rủi rohayanh/chị là người tránhxanhững rủi ro?
I takerisksbecausethroughplanningandworkingsmart, Tôi đương đầu với những rủi ro vì qua sự hoạch định và làm việc thôngminh,
it’s possibletoreducesomeoftherisk. rủi ro có thể được giảm thiểu.
Soifthere’s a reasonablechanceofsuccess, I wouldtaketheopportunity. Vì vậy nếu có cơ hội thành công hợp lý, tôi sẽ nắm lấy cơ hội đó.
Whyshould I hireyou? Tại sao tôi nên thuê anh/chị?
I’m a perfectfitforthisposition. Tôi hoàn toàn phù hợp với vị trí này.
I havetheexperienceandthetraitsyouarelookingfor. Tôi có kinhnghiệm và nhữngphẩm chất mà côngty đang tìm kiếm.
Ontopofthat, I’m a greatteamplayerthatgetsalongwitheveryone. Trên hết tôi là một nhân viên xuất sắc và có thể gắn bó lâu dài với đội mà mình hợp tác.
Whyshould I hireyou? Tại sao tôi nên thuê anh/chị?
I shouldbehiredbecause I’m efficient, smart, andfriendly. Tôi là người mà các anh nên thuê vì tôi làm việc hiệu quả, thôngminh và thân thiện.
I’m greatatsolvingproblemsandlovechallenges. Tôi giải quyết tốt các vấn đề và thíchnhữngtháchthức.
Mostimportantly, I’m dependableandreliable. Quantrọngnhất, tôi là người đángtin cậy.
Whyshould I hireyou? Tại sao tôi nên thuê anh/chị?
Therearetworeasons I shouldbehired. Có hai lý do các anh nên thuê tôi.
First, myqualificationsmatchyourneedsperfectly. Thứ nhất, khả năng của tôi hoàn toàn phù hợp với các nhu cầu của các anh.
Second, I’m excitedandpassionateaboutthisindustryandwillalwaysgive 100%. Thứ hai, tôi thích và say mê ngành côngnghiệp này và sẽ luôn luôn cốnghiến 100% sức lực của mìnhcho côngviệc.
Whyshould I hireyou? Tại sao tôi nên thuê anh/chị?
Youshouldhiremebecause I’m confidentand I’lldothebestjob. Các anh nên thuê tôi vì tôi tự tin và tôi sẽ làm việc đạt hiệu quả nhất.
I have a proventrackrecordofsuccessstartingfromhighschooluntilnow Tôi có một hồ sơ theo dõi và đã chứng mình được sự thành công từ hồi tôi còn học trung học cho tới bây giờ.
I’m responsibleandsmart. Tôi là người có tráchnhiệm và thôngminh.
Whyshould I hireyou? Tại sao tôi nên thuê anh/chị?
Thispositionrequiressomeonethatwillworkwellwithoutsupervision. Vị trí này yêu cầu một người nào đó phải làm tốt côngviệc mà không cần sự giám sát.
I knowhowtomanagemytimeandorganizemyworkwell. Tôi biết quản lý thời gian của tôi, và có khả năng tổ chức tốt côngviệc của mình.
So, I’m confident I’llbethebestcandidateforthisposition. Vì vậy, tôi tự tincho rằng tôi sẽ là ứng cử viên tốt nhất cho vị trí này.
Tellmeabout Q's... / Tellmeabout a timeyoumade a mistake. Hãy nói cho tôi nghe một lần anh/chị mắc phải khuyết điểm.
I wasgiven a projecttocompletein a week. Tôi được giaocho một dự án phải hoàn thànhtrong vòng một tuần.
I understoodtheproject, but I misinterpretedonesection. Tôi nắm được dự án đó nhưng lại hiểu sai 1 phần dự án.
Aftercompletingtheproject, I wastoldbymymanagerthatitwasdoneincorrectly. Saukhihoàn thành dự án, người quản lý của tôi đã nói với tôi dự án đã hoàn thànhkhông đúng.
I reallymade a mistakebyassumingincorrectlyinoneofthesectionsinsteadofaskingforclarification. Tôi thật sự mắc sai lầm do đã giả địnhsai một trong các phần của dự án thay vì hỏi để được giải thíchchitiết.
I learnednottoassumethroughthemistake I made. Tôi nhận ra là không được giả địnhthôngquasai lầm mà tôi đã mắc phải.
Tellmeabout a timeyoumade a gooddecision. Hãy nói cho tôi nghe một lần anh/chị raquyết định đúng.
Tellmeabout a timeyoufound a solutionto a problem. Hãy nói cho tôi nghe một lần anh/chị đã tìm được cáchgiải quyết một rắc rối.
Duringmylastproject, weraninto a difficultproblem. Trong lúc làm dự án cuối cùng của tôi, chúng tôi đã trải qua một vấn đề gaygo.
Thiswashighprioritysoeveryonewasinstructedtofind a solution. Đây là ưu tiên hàng đầu, vì vậy mọi người được chỉ thị tìm ra một cáchgiải quyết.
I startedlookingformoreinformationontheInternet, Tôi bắt đầu tìm kiếm nhiều thôngtintrên mạng hơn,
I eventalkedto a differentmanageron a differentteam. thậm chí thảo luận với quản lý của một đội khác.
Thishelpedtremendouslyandourproblemwassolved. Việc này đã cải thiện được tình hình rất tốt và rắc rối của chúng tôi đã được giải quyết.
I made a decisiontouseeveryresource I couldfind, andintheend, itsolvedtheproblem. Tôi đã quyết định sử dùng mọi nguồn lực mà tôi có thể tìm thấy, và cuối cùng, việc đó đã giải quyết được rắc rối.
Tellmeabout a timeyoumade a poordecision. Hãy nói cho tôi nghe một lần anh đã raquyết địnhsai.
When I wasdoinganauditfor a smallcompany, Khi tôi còn là kiểm toán cho một côngtynhỏ,
therewas a problemwithoneoftheaccounts. có vấn đề đối với một trong các sổ sách kế toán.
I triedtocontactthecompanytoaskquestions, buttheywerenotthere. Tôi đã cố liên hệ với côngty để hỏi, nhưng họ không có ở đó.
I madethedecisiontokeeplookingfortheanswer. Tôi quyết địnhtiếp tục tìm kiếm câu trả lời. Sau bốn tiếng,
Fourhourslater, theyreturnedmycalland I realizeditwas a simpletypo. au bốn tiếng, họ gọi lại cho tôi và tôi nhận ra đó là tại lỗi đánh máy.
I wasted 4 hoursofmyday. Tôi đã lãngphí 4 giờ đồng hồ của tôi vào ngày hôm đó.
Inthiscase, I wastoosensitiveaboutdetail. Trongtrường hợp này tôi đã quá nhạy cảm với các chitiết.
So I learnedhownottobesodetailedandpicky. Vì vậy tôi nhận ra rằngkhông nên quá tỉ mỉ và cầu kỳ.
Tellmeabout a timeyoufiredsomeone. Hãy nói cho tôi nghe về lần anh/chị sathải một người nào đó.
Inmylastposition, I hadfourpeoplereportingtome. Khi còn ở chức vụ cuối cùng, tôi có bốn nhân viên có nhiệm vụ gởi báo cáo cho tôi.
Oneofmydirectreportsfailedtoshowupontime, completeassignments, andreallydidn’t careaboutthework. Một trong số đó thường nộp báo cáo quá hạn, khônghoàn thành các nhiệm vụ, và đã khôngthật sự để tâm đến côngviệc.
I triedtoencouragetheemployee, assigndifferenttypesofworktohim Tôi đã cố gắngkhích lệ anhta, giaochoanhtanhiều loại côngviệc khác nhau,
andevensatdownandshowedhimhowtodothings. thậm chí còn ngồi cạnh và chỉ choanh ấy cách làm mọi thứ.
After 2 monthsoftrying, I hadtolethimgo. Sau 2 tháng cố gắng, tôi đã phải choanhtanghỉ việc.
Tellmeabout a timeyoufiredsomeone. Hãy nói cho tôi nghe về lần anh/chị sathải một người nào đó.
Ourcompanywasdownsizingand I hadtolettwopeoplego. Côngty của tôi có đợt cắt giảm biên chế và tôi đã phải sathải 2 nhân viên.
It’s easierwhen a persondoes a terriblejob, Sẽ dễ dàngsathải hơn khingười đó làm việc không tốt,
butifeveryoneisdoingtheirjobswell, it’s moredifficult. nhưng nếu mọi người đều làm tốt côngviệc của họ thì khó hơn nhiều.
I hadtoselectthebottomtwoperformersandexplainedwhytheywerebeingletgo. Tôi đã phải chọn 2 nhân viên cấp thấp nhất và giải thíchcho họ lý do vì sao họ lại bị nghỉ việc.
Tellmeabout a timeyouhiredsomeone. Hãy nói cho tôi nghe một lần anh/chị tuyển nhân viên.
I received a resumé butitdidn’t haveallourrequirements. ôi nhận được một bản sơ yếu lý lịchnhưngtrong đó không có tất cả những yêu cầu của chúng tôi.
I initiallythoughtshewasn’t a fit, Ban đầu tôi nghĩ rằng cô ấy khôngphải là một người phù hợp,
butafterlookingovertheeducationbackgroundandthepreviousworkexperience, nhưngsaukhixemqua nền tảngkiến thức và kinhnghiệm làm việc trước đây,
I thoughtthispersonwouldhavemorepotentialthanothercandidates. tôi nghĩ rằngngười này sẽ có nhiều tiềm năng hơn các ứngviên khác.
Afterinterviewingher, weextendedanoffer. Saukhiphỏng vấn cô ấy, chúng tôi đã đưa ra lời đề nghị.
Shewas a quicklearnerandperformedatanexceptionallevel. Cô ấy là người tiếp thu rất nhanh và thể hiện được sự vượt trội.
Sometimesit’s importanttoseepotentialandinthisinstance, itwas a greathire. Đôi khinhìn thấy được tiềm năng là điều quantrọng và trongtrường hợp này, đó là một người làm thuê tuyệt vời.
Tellmeabout a timeyoufailedtocompleteanassignmentontime. Hãy kể tôi cho tôi nghe về lần anh/chị khônghoàn thành côngviệc được giao đúng hạn.
Onetime, I had a projectthatwasdueonTuesday. Một lần, tôi có một dự án phải hoàn thành vào thứ Ba.
OnFriday I analyzedourprogressand I wasaheadofschedule. Thứ Sáu trước đó, tôi đã phân tíchtiến trình làm việc của chúng tôi và tôi đã đi trước so với thời hạn đã định.
I didn’t havetoworkovertheweekendtocompletetheassignment. Tôi đã khôngphải làm việc vào nhữngngày cuối tuần để hoàn thànhnhiệm vụ.
OnMonday, mymanagerwassickso I hadtoattendseveralmeetingsthattookallday. Vào thứ Hai, quản lý của tôi bị ốm thế là tôi phải tham dự vài cuộc họp diễn rasuốt cả ngày.
Becauseofthat, I didn’t completemyassignmentuntilWednesday. Vì lý do đó tôi đã khônghoàn thànhnhiệm vu của mình mãi cho đến thứ
Now, I trytofinishmyassignments a dayorhalf a dayearlybecausesomethingunexpectedcouldcomeup. Bây giờ thì tôi luôn cố gắnghoàn thànhnhiệm vụ của mình sớm trước một ngày hoặc nửa ngày, bởi vì một chuyện gì đó có thể xảy ra mà mìnhkhôngngờ tới.
Tellmeabout a timeyoufound a solutiontosavethecompanymoney. Hãy kể cho tôi nghe một lần anh/chị tìm ragiải pháp tiết kiệm tiền cho côngty.
Hmmm… I wasn’t reallyinanypositiontosavethecompanymoney, but I haveonesmallexample. Hmmm... Tôi thực sự chưa ở bất kỳ tìnhhuống nào để tiết kiệm tiền cho côngty, nhưng tôi có một ví dụ nhỏ như sau.
Whenwewere a smallercompany, wedidn’t get a significantcorporatediscountonourhardware. Khichúng tôi còn làm việc cho một côngtynhỏ, chúng tôi không được chiết khấu đáng kể về máy móc của chúng tôi từ tập đoàn.
Afterwegrewinsize, wequalifiedforthelargerdiscount, Saukhiphát triển lớn hơn, chúng tôi đã có đủ điều kiện để được chiết khấu nhiều hơn,
butnobodyrealizedthatwenowmetthequota. nhưngkhôngainhận ra rằng lúc bây giờ chúng tôi đã đạt đến mức hạn ngạch.
I pointedthisoutandwestartedsaving 5% moreonourhardware. Tôi muốn đề cập đến điều này và chúng tôi đã bắt đầu tiết kiệm được hơn 5% tiền máy móc.
Tellmeabout a timeyouaimedtoohigh. Hãy kể cho tôi nghe một lần anh/chị đã tham vọngquá cao.
Wehad a newprojectthat I wasinterestedin. Chúng tôi đã có một dự án mới mà tôi rất thích.
Eventhough I wasbusy, I volunteeredtotakeontheassignment. Mặc dù tôi bận, nhưng tôi vẫn tìnhnguyện nhận nhiệm vụ.
I hadtoworksomuchmore. Tôi đã làm việc quá nhiều.
Although I managedtocompletetheassignment, itreallyburnedmeout. Mặc dù đã hoàn thànhnhiệm vụ, nhưng tôi hoàn toàn kiệt sức.
I feel I aimedtoohighand I wouldhavebenefitedbydoing a betterjobonmycurrentassignmentsinsteadofwantingmorechallenges. ôi cảm thấy mình đã tham vọngquá cao và lẽ ra tôi sẽ được lợi hơn bằngviệc thực hiện các nhiệm vụ hiện có của mình tốt hơn thay vì cứ muốn có thêm nhữngthử thách.
Tellmeabout a timeyouaimedtoolow. Hãy kể cho tôi nghe một lần anh/chị đã tham vọngquá thấp.
Therewas a newprojectthat I wasinterestedin. Có một dự án mới mà tôi rất thích.
Because I hadotherresponsibilities, I didn’t volunteer. Vì tôi còn có nhữngtráchnhiệm khác, nên tôi đã không tìnhnguyện thamgia.
I wasn’t toobusy, but I wasworried I wouldn’t completetheassignmentontime. Tôi khôngquá bận rộn, nhưng tôi lo là sẽ khônghoàn thànhnhiệm vụ đúngthời hạn.
I realized I missed a wonderfulopportunitybecause I aimedtoolow. Tôi nhận ra tôi đã bỏ lỡ một cơ hội tuyệt vời vì tôi có tham vọngquá thấp.
Tellmeabout a timeyoumade a greatsale. Hãy kể cho tôi nghe một lần anh/chị đã thực hiện được một cuộc bán hàng lớn.
I had a customercomeinthatwas a littlerude. Tôi đón một khách hàng bước vào với một thái độ hơi khiếm nhã.
Hehadmanyquestionsandcutmeoffveryfrequently. Ôngta hỏi nhiều câu hỏi và hayngắt lời tôi.
I stayedpatientandexplainedeverythingtohissatisfaction. Tôi vẫn kiên nhẫn giải thích mọi thứ để làm vừa lòng ôngta.
Heendeduprepresenting a mediumsizedbusinessthatrequired a largeorder. Cuối cùng tôi mới biết ôngta đại diện cho một côngty tầm cở trung, và côngty này đã yêu cầu đặt hàng với số lượng lớn.
I feelthiswas a greatsalebecause I treatedthiscustomerwithrespectandpatience. Tôi cảm thấy đây là một cuộc bán hàngtuyệt vời vì tôi đã đối đãi với vị khách hàng này bằng sự kínhtrọng và kiên nhẫn.
Tellmeabout a timeyouwentoverbudget. Hãy kể cho tôi nghe một lần anh/chị đã vượt quá ngân quỹ.
Duringourmarketingcampaign, werealizedhowmanycustomersweweregainingthroughtheradioadvertisements. Trong lúc thực hiện chiến dịchtiếp thị, chúng tôi nhận thức được baonhiêu khách màng mà chúng tôi đã có được thôngqua các quảng cáo trên đài phát thanh.
Althoughwedidn’t havebudgetformoreradioadvertisement, Mặc dù chúng tôi khôngbiết ngân quỹ có còn để quảng cáo trên đài nữa haykhông,
I stillmadethedecisiontoplaceouradonthreemorestations. nhưng tôi vẫn quyết định đặt quảng cáo thêm batrạm nữa.
Weincreasedsalesby 25% forthatmonth, Chúng tôi đã tăngdoanh số bán hàngkhoảng 25% vào tháng đó,
but I endedupgoingoverbudgetby 5% nhưngcuối cùng tôi mới biết là đã vượt ngân quỹ đến khoảng 5%.
Whatextracurricularactivitieswereyouinvolvedin? Anh/Chị đã thamgia các hoạt độngngoại khóa gì?
I wasinvolvedinourschoolnewspaper. Tôi đã thamgia vào tờ báo của trường.
I wasoneofthewritersforthreeyears. Tôi là một trongnhữngngười viết khoảngba năm.
Whatextracurricularactivitieswereyouinvolvedin? Anh/Chị đã thamgia các hoạt độngngoại khóa gì?
I wasveryactiveinouruniversitypolitics. Tôi đã tích cực thamgia vào hoạt độngchínhtrị của trường đại học.
Inmysenioryear, I wasthevicepresidentoftheUniversity Vào năm học cuối, tôi là phó chủ tịch của trường.
Whatextracurricularactivitieswereyouinvolvedin? Anh/Chị đã thamgia các hoạt độngngoại khóa gì?
Besidesstudying, I playedbaseballforourschool. Ngoài việc học ra, tôi đã chơi bóngchày chotrường.
I reallyliketostudyandtostayphysicallyactive. Tôi rất thích học tập và vẫn còn hoạt độngthể hình.
Whatextracurricularactivitieswereyouinvolvedin? Anh/Chị đã thamgia các hoạt độngngoại khóa gì?
I wasinvolvedwith a groupthathelpedawarenessofenvironmentalproblemssuchaspollution. Tôi đã thamgia vào nhóm giúp cải thiện nhận thức những vấn đề về môi trườngchẳng hạn như ô nhiễm.
I wason a teamthateducatedpeopleaboutdrivingalternativessuchasbusesandcarpooling. Tôi đã ở một đội dạy người ta về sự lựa chọn các khả năng lái xe, ví dụ như giữa việc dùngxebuýt và việc dùngchung một xe hơi.
Whydidyouchooseyourmajor? Tại saoanhchọn chuyên ngành này?
WhydidyouchoosetomajorinHistory? Tại saoanhchọn chuyên ngành lịch sử?
I majoredinHistorybecause I enjoyedlearningaboutthepast. Tôi chuyên ngành lịch sử vì tôi thích học về những cái đã xảy ratrước đây.
I alwaystrytoapplymyhistoryknowledgeinmanythings I do. Tôi luôn cố gắng áp dụng sự hiểu biết về lịch sử của mình vào nhiều việc tôi làm.
Thisknowledgeallowedmetostudymanydifferentexperiences. Kiến thức này đã chophép tôi nghiên cứu nhiều trải nghiệm khác nhau.
Whydidyouchooseyourmajor? Tại saoanhchọn chuyên ngành này?
WhydidyouchoosetomajorinHistory? Tại saoanhchọn chuyên ngành lịch sử?
I majoredinEnglishbecauseitwas a majorthatwouldmakememoreskilledinreading, writing, andcommunicating. Tôi chuyên ngànhtiếngAnh vì đó là một môn học chính sẽ làm cho tôi có kỹ năng hơn trongviệc đọc, viết và giaotiếp.
I believeEnglishis a toolthatisusedeverywhere, so I thoughtitwasthebestmajorforme. Tôi tin rằngtiếngAnh là một công cụ được sử dụng ở khắp mọi nơi, vì vậy tôi đã nghĩ đó là chuyên ngành tốt nhất đối với tôi.
Whydidyouchooseyourmajor? Tại saoanhchọn chuyên ngành này?
WhydidyouchoosetomajorinHistory? Tại saoanhchọn chuyên ngành lịch sử?
I majoredinPsychologybecause I wasinterestedinseeinghowthemindworks. Tôi chuyên ngành tâm lý học vì tôi thíchhiểu rõ tâm trí hoạt độngnhư thế nào.
I alsofounditusefulbecauseithelpedmetoworkwithpeoplebetter Tôi cũngnhận thấy chuyên ngành này rất có ích vì nó giúp tôi làm việc với mọi người tốt hơn
byunderstandingdifferencesineveryone. vì nó giúp tôi làm việc với mọi người tốt hơn dohiểu rõ những sự khác nhau ở từngngười.
Whydidyouchooseyourmajor? Tại saoanhchọn chuyên ngành này?
WhydidyouchoosetomajorinHistory? Tại saoanhchọn chuyên ngành lịch sử?
I majoredinBiologybecause I initiallywantedtogotomedschool. Tôi chuyên về Sinh vật học vì lúc đầu tôi muốn học trường Y.
Although I decidednottogotomedschool, I stillwantedtocompletemybachelor’s degree. Mặc dù tôi đã quyết địnhkhông học trường Y, nhưng tôi vẫn muốn hoàn tất bằng cử nhân của mình.
Ifyouredocollegeagain, whatwouldyoumajorin? Nếu anh/chị được vào đại học lại, anh/chị sẽ vào ngành gì?
I didn’t realize I wassointerestedincomputersuntil I graduatedcollege. Tôi đã khôngnhận ra là tôi rất thíchvi tínhcho đến khi tôi tốt nghiệp đại học.
Soif I couldselect a differentmajor, I wouldmajorinComputerScience. Vì vậy nếu có thể chọn lại một chuyên ngànhkhác thì tôi sẽ chọn Khoa học Vi tính.
Ifyouredocollegeagain, whatwouldyoumajorin? Nếu anh/chị được vào đại học lại, anh/chị sẽ vào ngành gì?
I likedthefact I completedmydegreeinEnglish. Tôi thích sự kiện hoàn tất bằng cấp tiếngAnh của mình.
Butif I couldredomycollegeagain, Nhưng nếu có thể được học lại đại học,
I wouldliketodoublemajorinEnglishandBusiness. tôi sẽ chọn haingànhTiếngAnh và Thương mại.
Ifyouredocollegeagain, whatwouldyoumajorin? Nếu anh/chị được vào đại học lại, anh/chị sẽ vào ngành gì?
I wouldliketohavemajoredinEngineering. Tôi muốn học chuyên ngành Kỹ sư.
I have a stronginterestinhardware Tôi rất thích máy móc,
so I believeEngineeringwouldhavehelped. vì vậy tôi tinngành Kỹ sư ắc hẳn là có ích.
Ifyouredocollegeagain, whatwouldyoumajorin? Nếu anh/chị được vào đại học lại, anh/chị sẽ vào ngành gì?
I wouldchoosetomajorinMarketingintheBusinessSchool. Tôi sẽ chọn chuyên ngànhtiếp thị ở trườngKinhdoanh.
I reallyenjoythistypeofwork Tôi rất thíchloại côngviệc này
andhavingmorebackgroundwouldhavehelpedmeexcelmore. và việc có nhiều kinhnghiệm hơn ắc hẳn đã làm cho tôi nổi trội hơn.
Whatcoursedidyoulikethemost? Anh/Chị thíchnhất khóa học nào?
Whatwasyourfavoritesubject? Môn học yêu thích của anh/chị là gì?
I reallyenjoyedanEnglishwritingclass I took. Tôi rất thíchkhóa học viết tiếngAnh mà tôi đã tham dự.
Thisclasstaughtmetowritemoreclearlyandconcisely. Khóa học này đã dạy tôi viết rõ ràng và súc tích hơn.
Whatcoursedidyoulikethemost? Anh/Chị thíchnhất khóa học nào?
Whatwasyourfavoritesubject? Môn học yêu thích của anh/chị là gì?
MyfavoritesubjectwasPhysics. Môn học yêu thích của tôi là Vật lý.
Itreallyhelpedmylogicabilitiesand I usethisknowledgetosolveproblemsin a varietyofways. Nó thật sự giúp các khả năng tư duy lô-gic của tôi và tôi dùngkiến thức này để giải quyết các vấn đề theonhiều cáchkhác nhau.
Whatcoursedidyoulikethemost? Anh/Chị thíchnhất khóa học nào?
Whatwasyourfavoritesubject? Môn học yêu thích của anh/chị là gì?
Therewas a speechclass I tookthat I reallyenjoyed. Tôi đã thamgia một khóa học về thuyết trình mà tôi rất thích.
Ithelpedmetospeakingroupsbetter Nó đã giúp tôi nói trước các nhóm tốt hơn
and I learnedtospeakprofessionallyinfrontofanaudience. và tôi đã học được cáchphát biểu một cáchchuyên nghiệp trước đám đông.
Whatcoursedidyoulikethemost? Anh/Chị thíchnhất khóa học nào?
Whatwasyourfavoritesubject? Môn học yêu thích của anh/chị là gì?
Myfavoritesubjectwasappliedscience. Môn học yêu thích mà tôi đã đăng ký là khoa học.
I reallyenjoyedlearningdifferentwaysofapplyingscienceintoordinarythings. Tôi rất thích học các cách ứng dụngkhoa học khác nhao vào nhữngthứ thôngthường.
Whatcoursedidyouliketheleast? Anh/Chị khôngthíchkhóa học nào nhất?
Whatcoursedidyoustruggleinthemost? Anh/Chị phải vật lộn với khóa học nào nhiều nhất?
I didn’t enjoyhistorythatmuch. Tôi khôngthích môn lịch sử chút nào.
Itwasn’t thatdifficult, butitdidn’t allowmetothinkcreatively. Nó khôngkhó nhưng nó khôngchophép tôi nghĩ sáng tạo.
Mostoftheclasses I tookwereaboutmemorizingdatesandfacts. Hầu hết các tiết học thôi dự đều về việc ghinhớ ngày tháng và sự kiện.
Sohistoryismyleastfavoritesubject. Vì vậy lịch sử là môn học tôi khôngthíchnhất.
Whatcoursedidyouliketheleast? Anh/Chị khôngthíchkhóa học nào nhất?
Whatcoursedidyoustruggleinthemost? Anh/Chị phải vật lộn với khóa học nào nhiều nhất?
I struggledin a musicclassthemost. Tôi vật lộn tronggiờ học nhạc nhiều nhất.
I reallyenjoylistentomusicso I triedtolearn a littleaboutit. Tôi rất thíchnghenhạc, vì vậy tôi đã cố học một ít về nó.
Butitwas a disaster. Mytonewasoffand I couldn’t tellifsomethingwasflatornot. Nhưng đó là một thảm họa. Giọng tôi tệ lắm và tôi khôngbiết nó giánghay là không nữa.
Whatcoursedidyouliketheleast? Anh/Chị khôngthíchkhóa học nào nhất?
Whatcoursedidyoustruggleinthemost? Anh/Chị phải vật lộn với khóa học nào nhiều nhất?
Myleastfavoriteclasswasprobablypoetry. Giờ học ít yêu thíchnhất của tôi có lẽ là thơ ca.
Duringthatcourse I struggledwriting a realpoem. Trong lúc học khóa này tôi đã vật lộn để viết một bài thơ nghiêm chỉnh.
I realized I amnot a poet. Tôi nhận ra là tôi khôngphải là một nhà thơ.
Whatcoursedidyouliketheleast? Anh/Chị khôngthíchkhóa học nào nhất?
Whatcoursedidyoustruggleinthemost?|NAnh/Chị phải vật lộn với khóa học nào nhiều nhất?
I dislikedmygeographyclass. Tôi khôngthíchgiờ địa lý.
Itwasn’t difficult, but I simplydidn’t finditveryinteresting.
Howwillyourperformanceinyourworstclassaffectyourperformanceonthisjob? Thành tíchtronggiờ học tệ nhất của anh sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất làm côngviệc này của anh/chị thế nào?
Nomatterif I likedtheclassornot, I alwaystriedmyhardest. Dù cho tôi đã thíchhaykhôngthíchgiờ học đó như thế nào đi chăng nữa, thì tôi vẫn luôn cố gắng hết mình.
As a result, thelowestgrade I everreceivedwas a B. Kết quả là điểm thấp nhất trong tất cả những điểm thấp mà tôi đã từngnhận là B.
So I’m confidentthat I’llbegoodatanytask. Vì vậy tôi tin là tôi sẽ làm tốt mọi nhiệm vụ.
Howwillyourperformanceinyourworstclassaffectyourperformanceonthisjob? Thành tíchtronggiờ học tệ nhất của anh sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất làm côngviệc này của anh/chị thế nào?
Myperformanceinmyworstclasswillpositivelyimpactmyperformanceonthisjob. Thành tíchtronggiờ học tệ nhất của tôi sẽ tác động một cách tích cực vào hiệu suất làm côngviệc này.
I struggledwith a logicclass, Tôi đã vật lộn tronggiờ học môn luận lý học,
but I studiedharder, researchedmoreinformation, nhưng tôi đã học chăm chỉ hơn, tìm kiếm nhiều thôngtin hơn
and I nevergaveup. và tôi chưa baogiờ đầu hàng.
Howwouldyourbestfrienddescribeyou? Bạn thân nhất của anh/chị nói về anh/chị như thế nào?
Oh, let’s see… Ô, để xem nào...
I thinkmybestfriendwoulddescribemeashonest, detailed, andveryorganized. tôi nghĩ bạn thân nhất của tôi nói tôi chân thật, tỉ mỉ, và rất có tổ chức.
Howwouldyourbestfrienddescribeyou? Bạn thân nhất của anh/chị nói về anh/chị như thế nào?
I thinkmybestfriendwouldsaythat I’m veryresponsible. Tôi nghĩ bạn thân nhất của tôi nói rằng tôi rất có tráchnhiệm.
Wheneverourgroupoffriendshadtocoordinateanactivity, theyalwaysreliedonme. Bất cứ khi nào nhóm bạn của chúng tôi phải hợp tác với nhautrong một hoạt động, họ luôn luôn tin tưởng tôi.
Howwouldyourbestfrienddescribeyou? Bạn thân nhất của anh/chị nói về anh/chị như thế nào?
Mybestfriendwouldprobablysaythat I’m warm, friendly, andunderstanding. Bạn thân nhất của tôi có lẽ nói rằng tôi thân thiện, nhiệt tình và hiểu biết.
Howwouldyourprofessordescribeyou? Giáo sư của anh/chị nói về anh/chị như thế nào?
I thinkmyprofessorwoulddescribemeas a greatteammemberandconsistentinmyschoolwork. Tôi nghĩ giáo sư của tôi nói tôi là một đồng đội tốt và kiên địnhtrongnhững côngviệc ở trường.
Howwouldyourbestfrienddescribeyou? Bạn thân nhất của anh/chị nói về anh/chị như thế nào?
Myprofessortoldmeonetimethat I waslike a fireball. Có một lần giáo sư của tôi nói với tôi rằng tôi là một người đầy nghị lực.
I alwayshad a goodattitudethatpositivelyaffectedotherstudentsingroupactivities. Tôi luôn luôn có thái độ tốt, thái độ này đã ảnh hưởng tích cực đến các sinhviên khác trong các hoạt động của nhóm.
Howwouldyourprofessordescribeyou? Giáo sư của anh/chị nói về anh/chị như thế nào?
Myprofessoralwaystoldmethat I wasverycreative. Giáo sư của tôi luôn nói với tôi rằng tôi rất sáng tạo.
Helikedmypapersbecausetheyshowedthat I reallythoughtabouttheproblem Ôngthích các bài làm của tôi vì chúngcho ôngthấy tôi đã thật sự suynghĩ đến vấn đề
andtackleditin a differentway. và đã giải quyết nó theo một phương cáchkhác.
Howwouldyourmotherdescribeyou? Mẹ của anh/chị nói về anh/chị như thế nào?
I thinkmymotherwouldsay I’m veryfriendlybecause I had a lotoffriends Tôi nghĩ theo bà, tôi rất thiên thiện vì tôi có rất nhiều bạn bè;
andthat I’m veryfocusedbecause I alwaysfinishwhat I start. và tôi rất tập trung vì tôi luôn luôn hoàn thànhviệc mà tôi khởi xướng.
Howwouldyourmotherdescribeyou? Mẹ của anh/chị nói về anh/chị như thế nào?
Since I wastheoldestoutofthree, Vì tôi là con cả trongbangười,
I thinkmymotherwoulddescribemeasresponsibleandsomeonewhoislookedtoforanswers. tôi nghĩ mẹ tôi nói tôi là người có tráchnhiệm và là người được trông đợi đưa ra các giải pháp.
Howwouldyourmotherdescribeyou? Mẹ của anh/chị nói về anh/chị như thế nào?
Mymothertoldme I wasalwayssmart. Mẹ tôi nói tôi lúc nào cũngthôngminh.
When I wasyounger, shewassurprisedtosee A’s inmyreportcard. tôi đã ngạc nhiên khithấy điểm A trongphiếu điểm của mình.
After a while, shewouldbesurprisedwhen I didn’t receivean A. Một thời gianngắn sau, bà ngạc nhiên khi tôi không được điểm A.
Whyareyouapplyingfor a jobthatyoudidn’t majorin? Tại saoanh/chị nộp đơn xin một côngviệc không đúngchuyên ngành của mình?
Whydidn’t youpursue a careerinyourmajor? Tại saoanh/chị khôngtheo đuổi một sự nghiệp theochuyên ngành của mình?
I majoredinEnglishbecause I likedtowrite. Tôi đã chọn chuyên ngànhtiếngAnh vì tôi thíchviết.
Because I didn’t knowexactlywhat I wantedtodo, Vì tôi đã khôngbiết chính xác việc tôi muốn làm,
I majoredinsomething I wasveryinterestedin. nên tôi đã chọn chuyên ngành về cái gì mà tôi thích.
Afterworkingfor a yearonthemarketingteam, I realizedthatthisiswhat I wanttobedoing. Saukhi làm việc trongnhóm tiếp thị được khoảng một năm, tôi nhận ra đây là côngviệc mà tôi muốn tiếp tục làm.
Whyareyouapplyingfor a jobthatyoudidn’t majorin? Tại saoanh/chị nộp đơn xin một côngviệc không đúngchuyên ngành của mình?
Whydidn’t youpursue a careerinyourmajor? Tại saoanh/chị khôngtheo đuổi một sự nghiệp theochuyên ngành của mình?
I majoredinHistory, butduringmysenioryear, Tôi đã chọn chuyên ngành lịch sử, nhưngtrongthời gian học năm cuối
I hadanopportunitytoworkatanaccountingfirm. tôi đã có một cơ hội làm việc cho một côngty kế toán.
Afterseeingfirsthandattheworktheyweredoing, Saukhitrực tiếp thấy và trải nghiệm côngviệc mà họ đang làm,
I reallywantedtobecomeanaccountant. tôi thật sự muốn trở thành một kế toán.
Whyareyouapplyingfor a jobthatyoudidn’t majorin? Tại saoanh/chị nộp đơn xin một côngviệc không đúngchuyên ngành của mình?
Whydidn’t youpursue a careerinyourmajor? Tại saoanh/chị khôngtheo đuổi một sự nghiệp theochuyên ngành của mình?
I wasplanningongoingtoDentalSchoolso I majoredinBiology. Tôi đã dự định học trườngNha, vì vậy tôi đã chọn chuyên ngànhSinh vật học.
Afterworkingwithcomputers, I realizedhowinterestingandchallengingitwas. Saukhi làm việc về lĩnh vực máy vi tính, tôi nhận ra côngviệc này hết sức thú vị và đầy tháchthức.
So I studiedcomputersonthesidebecause I wanted a careerinworkingwithcomputers. Do đó tôi đã học thêm về máy vi tính vì tôi muốn có một sự nghiệp làm việc về máy tính.
Duringcollege, howdidyouspendyoursummervacations? Trongthời gian học đại học, anh/chị đã trải qua các kỳ nghỉ hè như thế nào?
Mylasttwosummersofcollege, I didaninternfor a consultingfirm. Tronghai kỳ nghỉ hè cuối cùng ở trường đại học, tôi là sinhviên thực tập ở một côngty tư vấn.
I gainedexperienceworkingonofficesolutionsforlargecompanies. Tôi đã có kinhnghiệm tư vấn về các giải pháp văn phòngcho các côngty lớn.
Duringcollege, howdidyouspendyoursummervacations? Trongthời gian học đại học, anh/chị đã trải qua các kỳ nghỉ hè như thế nào?
I have a stronginterestintraveling, so I usedmysummertotravel. Tôi rất thích đi du lịch, vì vậy tôi đã đi du lịchtrong các dịp hè.
I wenttoEurope, Australia, Brazil, andChina. Tôi đã đi Châu Âu, Úc, Bra-xin, và TrungQuốc.
Duringcollege, howdidyouspendyoursummervacations? Trongthời gian học đại học, anh/chị đã trải qua các kỳ nghỉ hè như thế nào?
Everysummer, I tookextraEnglishclasses. Mỗi mùa hè, tôi đều thamgia các khóa học tiếngAnhthêm.
I alsotooksomedrawingclassesbecauseit’s oneofmyhobbies. Tôi cũngthamgia các lớp vẽ vì đó là một trong các sở thích của tôi.
So I spentmysummerslearningmorethings. Vậy đó, tôi học thêm các thứ vào những dịp nghỉ hè.
Duringcollege, howdidyouspendyoursummervacations? Trongthời gian học đại học, anh/chị đã trải qua các kỳ nghỉ hè như thế nào?
Myfirsttwosummers, I hadtoworktosavemoneyfortuition. Hai mùa hè đầu, tôi đã phải làm việc để để dànhtiền đóng học phí.
Butaftersavingenoughmoney, I had a freesummer. Nhưngsaukhi để dành đủ tiền học phí, tôi đã có một mùa hè khôngphải làm gì hết.
I actuallyendeduptakingsomecomputerclassestopreparemyselfforthebusinessworld. Thật ra tôi đã học xong vài khóa về vi tính để sẵn sàngcho lĩnh vực kinhdoanh.
Thesedaysit’s a requirementtoknowcomputers, so I preparedforthat. Ngày nay, đòi hỏi phải có kiến thức về vi tính, vì vậy tôi đã chuẩn bị điều đó.
Whatdidyoulearnfromyourinternship? Anh/Chị đã học được những gì trong lần thực tập?
Inmyfinalsummervacation, I hadtheopportunitytoworkasaninternfor a publicaccountingfirm. Trong kỳ nghỉ hè cuối cùng, tôi đã có cơ hội để làm việc như một thực tập cho một côngty kế toán công cộng.
Itwasonly 3 months, but I learned a lotChỉ trong vòng 3 tháng, nhưng tôi đã học được rất nhiều
performingquarterlytaxservicesforsmallandmediumsizecompanies. về thực hiện các dịch vụ thuế hàngquý cho các côngty cỡ vừa và nhỏ.
I alsolearnedtodealwithtimepressure Tôi cũng đã học được cách đối phó với áp lực thời gian
andlearnedhowtoprioritizeworktobemoreefficient. à đã học cách làm thế nào để ưu tiên côngviệc được hiệu quả hơn.
Itwas a greatexperiencethat I knowwillhelpmewhen I startmycareer. Đó là một kinhnghiệm tuyệt vời mà tôi biết sẽ giúp tôi khi tôi bắt đầu sự nghiệp của tôi.
Didyoudoanyinternships? Anh/Chị có đi thực tập không?
Yes. I didtwointernships. Có. Tôi đã đi thực tập hai lần.
ThefirstinternshipwasforJohnsonandJohnson. Lần thực tập đầu cho côngty "JohnsonandJohnson"
I workedinthedistributionteam, andmysecondinternshipwasforStarbucks. Tôi đã làm việc trongnhóm phân phối và lần thực tập thứ hai ở Starbucks.
I hadtheopportunitytoworkonoverseasventure. Ở Starbucks, tôi đã có cơ hội làm việc ở nước ngoài.
Didyoudoanyinternships?Anh/Chị có đi thực tập không?
I didoneinternshipforIBM. Tôi đã từng là một thực tập viên choIBM.
I wasonthedevelopmentteamcreatingapplicationsforbusinesssolutions. Tôi làm việc chonhóm phát triển chuyên sáng tạo những ứng dụng các giải pháp thương mại.
Didyoudoanyinternships? Anh/Chị có đi thực tập không?
I lovetotraveland I realizedthatwhen I startmycareer, Tôi thích đi du lịch và tôi nhận ra là khi bắt đầu sự nghiệp,
I won’t beabletotravelforlongdurations. tôi sẽ khôngthể đi thực hiện được nhữngchuyến đi nhiều ngày.
So I usedmysummerstotravel a lot. Vì vậy tôi dùng các kỳ nghỉ hè để đi du lịchnhiều nơi.
I spentonesummerinEuropefor 2 months. Tôi đã trải qua một kỳ hè ở Châu Âu khoảnghaitháng.
I spentanothersummertravelingbetweenChinaandsomeSouthEastAsiancountries, Tôi đã trải qua một kỳ hè để đi du lịchgiữa Trungquốc và vài nước ĐôngNam Á,
andfinally, I took a roadtripthroughtheUnitedStates. và cuối cùng, tôi đã thực hiện một chuyến đi xuyên Mỹ.
Ifyoucouldlearnsomethingsuchas a newskill, whatwoulditbe? Nếu anh/chị có thể học một cái gì đó, chẳng hạn như một kỹ năng mới, thì đó sẽ là gì?
What’s thenextthingyouwanttolearn? Thứ kế tiếp anh/chị muốn học là gì?
I wouldlovetolearnmoreaboutauditing. Tôi rất thích tìm hiểu thêm về kiểm toán.
As a taxaccountant, I primarilyworkontax. Là một nhân viên kế toán thuế, tôi chủ yếu làm việc về thuế.
But I likeallaspectsofaccountingand I thinkauditingwouldbeveryinteresting. Nhưng tôi thích tất cả các khía cạnh của kế toán và tôi nghĩ kiểm toán sẽ rất thú vị.
Ifyoucouldlearnsomethingsuchas a newskill, whatwoulditbe? Nếu anh/chị có thể học một cái gì đó, chẳng hạn như một kỹ năng mới, thì đó sẽ là gì?
What’s thenextthingyouwanttolearn? Thứ kế tiếp anh/chị muốn học là gì?
Thenextthing I wanttolearnishowtomakewebpages. Điều tiếp theo tôi muốn tìm hiểu là làm thế nào để tạo ra các trangweb.
I thinkthisskillcanbeusedanywhere. Tôi nghĩ rằng kỹ năng này có thể được sử dụng bất cứ nơi nào.
If I want a personalwebsite, I wouldmakeitmyself. Nếu tôi muốn có một trangweb cá nhân, tôi sẽ tự làm.
Andifmygroupatworkneededaninternalwebsitetoorganizeactivities, Và nếu nhóm của tôi tại nơi làm việc cần một trangweb nội bộ để tổ chức các hoạt động,
I wouldbeabletomakeone. tôi sẽ có thể làm một trang.
Ifyoucouldlearnsomethingsuchas a newskill, whatwoulditbe? Nếu anh/chị có thể học một cái gì đó, chẳng hạn như một kỹ năng mới, thì đó sẽ là gì?
What’s thenextthingyouwanttolearn? Thứ kế tiếp anh/chị muốn học là gì?
I wanttolearnthedifferentwaystomarketglobally. Tôi muốn tìm hiểu các cáchkhác nhau để tiếp thị toàn cầu.
I learnedeverythingaboutmarketingon a locallevel, Trong đội ngũ tiếp thị của tôi, tôi đã học được tất cả mọi thứ về tiếp thị ở cấp địa phương,
but I wouldreallylovetolearnaboutmarketingtodifferentcountries. nhưng tôi thực sự rất thích tìm hiểu về tiếp thị tới các nước khác nhau.
Ifyoucouldstartyourcareeroveragain, whatwouldyoudodifferently? Nếu anh/chị có thể bắt đầu sự nghiệp của mình lại lần nữa, anh/chị sẽ làm gì khác?
I startedmycareerat a smallcompany. Tôi bắt đầu sự nghiệp của mình tại một côngtynhỏ.
I feel I wouldhavebenefitedmoreif I startedat a largercompany. Tôi cảm thấy ắt hẳn tôi sẽ được hưởng lợi nhiều hơn nếu tôi bắt đầu tại một côngty lớn hơn.
A largecompanyusuallyprovidestrainingthat I didn’t receive, Một côngty lớn thườngcung cấp đào tạo mà tôi đã khôngnhận được,
so I wouldliketohavestartedmycareerin a largercompany. vì vậy tôi muốn đã bắt đầu sự nghiệp của mình ở một côngty lớn hơn.
Ifyoucouldstartyourcareeroveragain, whatwouldyoudodifferently? Nếu anh/chị có thể bắt đầu sự nghiệp của mình lại lần nữa, anh/chị sẽ làm gì khác?
I didn’t knowhowmuch I likedworkingwithcomputersuntil I finishedcollege. Tôi đã khôngbiết tôi rất thích làm việc với máy tínhcho đến khi tôi học xong đại học.
If I hadknownearlier, I wouldhavelikedtohaveworkedwithcomputersearlierinmycareer. Nếu tôi biết sớm hơn, chắc hẳn là tôi đã thích làm việc với máy tính sớm hơn trong sự nghiệp của tôi.
Duringyourperformancereviews, whatcriticismdoyouhearthemost? Trong các đánhgiá hiệu suất của anh/chị, anh/chị nghenhững lời bìnhphẩm gì nhiều nhất?
I heardthat I needtobeproactive. Tôi nghe nói rằng tôi cần phải chủ động.
I alwaysperformatanexceptionallevel, but I didn’t volunteerforadditionalwork. Tôi luôn làm việc ở một đẳng cấp vượt trội, nhưng tôi đã không tìnhnguyện làm thêm.
I wasn’t accustomedtoitso I’m gladthat I receivedthiscriticism. Tôi đã khôngquenviệc đó vì vậy tôi rất vui vì nhận được lời bìnhphẩm này.
I nowpracticekeepinganeyeoutforadditionalprojects I cantakeon. Bây giờ tôi đang tập tìm kiếm các dự án phụ mà tôi có thể đảm nhận.
Duringyourperformancereviews, whatcriticismdoyouhearthemost? Trong các đánhgiá hiệu suất của anh/chị, anh/chị nghenhững lời bìnhphẩm gì nhiều nhất?
Duringmyreview, mymanagertoldmetovoicemyopinionsmorefrequently. Trong mục đánhgiá của tôi, người quản lý của tôi nói với tôi hãy nói lên ý kiến của mìnhthườngxuyên hơn.
Healwayslikedmysuggestionswhen I toldhim, butingroupmeetings, I usuallyletmymanagerspeak. Ôngluôn thíchnhững đề xuất mà tôi nói với ông, nhưngtrong các cuộc họp nhóm, tôi thường để chongười quản lý của tôi nói.
Now, I feelmoreconfidentthat I cansuggestmyideasingroups. Bây giờ, tôi cảm thấy tự tin hơn rằng tôi có thể đề xuất những ý tưởng của mìnhtrongnhóm.
Duringyourperformancereviews, whatcriticismdoyouhearthemost? Trong các đánhgiá hiệu suất của anh/chị, anh/chị nghenhững lời bìnhphẩm gì nhiều nhất?
Mymanagertoldmethat I shouldsendmoreupdates. Quản lý của tôi nói với tôi rằng tôi nên gửi thêm các thôngtin cập nhật.
Hetoldme I didmyprojectswell, andthat I wasneverlate, Ông nói với tôi, tôi đã làm tốt các dự án, và rằng tôi chưa baogiờ muộn,
buthewouldlikemoreupdatessohecanreporttohismanager. nhưng ôngmuốn biết thêm thôngtin cập nhật để ông có thể báo cáo với sếp của ông.
Tellmeaboutyourlastthreepositions? Cho tôi biết về ba vị trí cuối cùng của anh/chị?
I’veonlyhadoneposition. Tôi chỉ có một vị trí.
Inmylastposition, I workedas a marketinganalystforSouthAmericanmarkets. Ở vị trí cuối cùng của mình, tôi đã làm việc như một chuyên giaphân tíchthị cho các thị trườngNam Mỹ.
I workedcloselywithpartnersinChileandArgentina. Tôi đã làm việc chặt chẽ với các đối tác ở Chile và Ác-hen-ti-na.
Tellmeaboutyourlastthreepositions? Cho tôi biết về ba vị trí cuối cùng của anh/chị?
I’veonlyheldtwodifferentpositions. Tôi đã ở hai vị trí khác nhau.
n myfirstjob, I was a labmanagerforABCSoftwareCompany. rong côngviệc đầu tiên, tôi là một người quản lý phòngthí nghiệm cho CôngtyPhần mềm ABC.
I monitored 50 computersandperformeddiagnosticsregularly. Tôi theo dõi 50 máy tính và thườngxuyên thực hiện chẩn đoán.
Inmylastposition, I was a networkengineerfixingnetworkproblemsandtroubleshootingbottlenecks. Ở vị trí cuối cùng, tôi là một kỹ sư mạngchuyên sửa chữa các vấn đề về mạng lưới và xử lý sự cố tắc nghẽn.
Tellmeaboutyourlastthreepositions? Cho tôi biết về ba vị trí cuối cùng của anh/chị?
I workedas a translatorfortheKingCountycourthouse. ôi làm việc như một phiên dịchcho tòa án quận King.
Afterwards, I workedas a translatorforhospitals. Sau đó, tôi làm việc như một phiên dịchcho các bệnhviện.
Mylastpositionwastranslatehelpdocumentsfor a softwarecompany. Vị trí cuối cùng của tôi là dịch các tài liệu trợ giúp cho một côngtyphần mềm.
Tellmeaboutyourlastposition? Cho tôi biết về vị trí cuối cùng của anh/chị?
Whatdidyoudoandhowdidyoudoit? Anh/Chị đã làm gì và làm điều đó như thế nào?
Includethepeopleyouworkedforandthepeopleyouworkedwith? Gồm nhữngngười anh/chị đã làm việc cho họ và cả nhữngngười mà anh/chị đã làm việc chung với họ.
I was a staffauditorfor a smallaccountingfirm. Tôi là một nhân viên kiểm toán viên cho một côngty kế toán nhỏ.
I performedauditsforsmalltomediumsizebusinesses. Tôi đã làm kiểm toán cho các doanhnghiệp quy mô vừa.
Thisinvolvedmeetingtheclientsandretrievingdatarequiredtocompletetheaudit. Việc này đòi hỏi phải gặp các khách hàng và lấy các dữ liệu được yêu cầu để hoàn thànhviệc kiểm toán.
I workedcloselywithmysupervisorthatpresentedmyfindingsoftheaudittotheclients. Tôi đã làm việc chặt chẽ với giám sát viên của mình, người trình bày những tài liệu tìm thấy về kiểm toán của tôi cho các khách hàng.
Tellmeaboutyourlastposition? Cho tôi biết về vị trí cuối cùng của anh/chị?
Whatdidyoudoandhowdidyoudoit? Anh/Chị đã làm gì và làm điều đó như thế nào?
Includethepeopleyouworkedforandthepeopleyouworkedwith. Gồm nhữngngười anh/chị đã làm việc cho họ và cả nhữngngười mà anh/chị đã làm việc chung với họ.
I workedfor a largeinsurancecompanyasanagent. Tôi làm việc cho một côngty bảo hiểm lớn như một đại lý.
I madesalestonewcustomersandprovidedcustomerservicetoexistingcustomers. Tôi bán hàngcho các khách hàng mới và cung cấp dịch vụ khách hàngcho các khách hànghiện tại.
I workedwiththreeotherpeopleinmygroupandwehelpedeachotherbysharingideasandexperiences. Tôi đã làm việc với bangười khác trongnhóm và chúng tôi giúp đỡ nhau bằng cáchchia sẻ những ý tưởng và sự trải nghiệm.
Tellmeaboutyourlastposition? Cho tôi biết về vị trí cuối cùng của anh/chị?
Whatdidyoudoandhowdidyoudoit? Anh/Chị đã làm gì và làm điều đó như thế nào?
Includethepeopleyouworkedforandthepeopleyouworkedwith. Gồm nhữngngười anh/chị đã làm việc cho họ và cả nhữngngười mà anh/chị đã làm việc chung với họ.
I was a programmanagerfor a manufacturingcompany. Tôi là một người quản lý chươngtrìnhcho một côngty sản xuất.
I wasinchargeofcostanalysisconcerningdifferentquantitiesofmanufacturing. Tôi phụ tráchphân tíchchiphí liên quan đến các số lượngkhác nhau của sản xuất.
I alsoworkedonplanningtheprocedureforthenextdeliverables. Tôi cũng đã làm việc về quyhoạchthủ tục cho các phân phôi tiếp theo.
Whatisyourmanagementphilosophy? Phươngchâm quản lý của bạn là gì?
I thinkmanagementshouldprovideguidance, direction, leadership, Tôi nghĩ người quản lý nên có khả năng đưa ra sự hướng dẫn, định hướng, có tinhthần lãnh đạo,
andfinallysetanexampletosubordinates. và cuối cùng là phải là tấm gươngcho cấp dưới noitheo.
Whatisyourmanagementphilosophy? Phươngchâm quản lý của bạn là gì?
Mymanagementphilosophyistoprovideanenvironmentthatleadstoproductiveemployees. Phươngchâm quản lý của tôi là tạo ra một môi trường mà trong đó nhân viên làm việc đạt hiệu suất cao.
. I achievethisthroughconflictmanagement, keepingthemoralehigh, ôi sẽ làm được điều này nhờ vào việc xử lý các mâu thuẫn về quản lý, giữ các nguyên tắc đạo đức ở mức cao,
providingencouragementtolowperformers, andalsorewardingthestrongperformers. khuyến khích các nhân viên làm yếu và khenthưởngnhân viên có biểu hiện tốt trong côngviệc.
Whatisyourmanagementphilosophy? Phươngchâm quản lý của bạn là gì?
I believeinsettinganexample. Tôi tin vào việc nêu gương.
Myfavoritemanagersinthepastweretheonesthatworkedsmartandefficient. Những vị giám đốc yêu thíchnhất của tôi trongquá khứ là nhữngngười làm việc thôngminh và hiệu quả.
I learned a greatdealandfoundthatleadingbyexampleis a strongwaytoinfluencedirectstoworkdiligently. Tôi đã học được rất nhiều và nhận ra rằng, việc nêu gương là cách làm có sức ảnh hưởng lớn và trực tiếp đến việc làm việc siêng năng.
Whatwasyourfavoritejob? Côngviệc mà anh/chị yêu thíchnhất là gì?
Myfavoritejobwasworkingas a financialanalyst. Côngviệc mà tôi yêu thích là làm việc như một người phân tích tài chính.
I wantedtopursueotherareasoffinanceso I accepted a positionas a financialconsultant. Tôi đã từngthíchtheo đuổi các lĩnh vực khác nhau về tài chính nên tôi đã chấp nhận vị trí như một nhà cố vấn tài chính.
After a while, I realizedhowmuch I enjoyedmyworkas a financialanalystSau một thời gian tôi nhận ra mìnhthích côngviệc này đến nhường nào,
so I lookfor a financialanalystposition. nên tôi tìm kiếm một vị trí làm việc trongvaitrò là một nhà phân tích tài chính.
Whatwasyourfavoritejob? Côngviệc mà anh/chị yêu thíchnhất là gì?
Thelastposition I heldwasmyfavoritejob. Côngviệc cuối cùng tôi làm chính là côngviệc yêu thích của tôi.
I reallyenjoyallaspectsofaccountingandauditing. Tôi thật sự rất thích mọi khía cạnh của việc kế toán và kiểm toán.
However, I don’t wanttolimitmyselftojustgovernmentalaccountingTuynhiên, tôi khôngmuốn giới hạn bản thân với việc kế toán cho cơ quannhà nước
so I want a positionwhere I canbedoingsimilartypeofworkin a largersetting. nên tôi muốn một vị trí mà tôi có thể làm côngviệc tương tự trong một tổ chức lớn hơn.
Whatwasyourfavoritejob? Côngviệc mà anh/chị yêu thíchnhất là gì?
Myfavoritejobwasthelastposition I heldinthemarketingdepartment. Côngviệc yêu thíchnhất mà tôi từng làm là vị trí cuối cùng tôi làm trong bộ phận marketing (tiếp thị).
That’s why I’m applyingforthisjob. It’s similartomylastpositionand I reallyenjoyedit. Đó là lý do vì sao tôi nộp đơn ứngtuyển vào vị trí này. Nó có nhiều điểm tương đồng với vị trí trước đây tôi từng làm nên tôi thật sự thích nó.
Eventhough I reallylikemyjob, I wanttoexperiencethesameworkfor a largercompany. Dù tôi rất thích côngviệc của mình, tôi muốn trải nghiệm một côngviệc tương tự cho côngty lớn hơn.
That’s theprimaryreasonforwantingtoleavemycurrentjob. Đó là lý dochính để tôi muốn rời khỏi côngviệc hiện tại.
Tellmeaboutthebestmanageryoueverhad. Nói cho tôi nghe về vị giám đốc tốt nhất anh/chị đã từng làm việc.
Myfavoritemanagerwas a personwith a lotofknowledge. Giám đốc yêu thíchnhất của tôi là một người có rất nhiều kiến thức.
Shestoodhergroundfirmlyandknewthebestprocesstotakebyanalyzingalltheinformation. Cô ấy có một nền tảngkiến thức vữngchắc và biết quytrình tốt nhất để phân tích tất cả mọi thôngtin.
Tellmeaboutthebestmanageryoueverhad. Nói cho tôi nghe về vị giám đốc tốt nhất anh/chị đã từng làm việc.
Myfavoritemanagerwasverytrustingandeasytoapproach. Giám đốc mà tôi thíchnhất là người rất đángtin và dễ dàngchia sẻ.
I grewinmanywaysunderthismanagerand I valuedhismethodofdealingwithdirects. Tôi đã được phát triển theonhiều hướng dưới sự chỉ dẫn của ông và tôi đánhgiá cao cách ônggiải quyết vấn đề với nhữngngười bên dưới.
I believeingrowingemployeesandthismanagerdid a greatjob. Tôi tin tưởng vào việc giúp nhân viên phát triển và ông ấy đã làm việc này rất tốt.
Tellmeaboutthebestmanageryoueverhad. Nói cho tôi nghe về vị giám đốc tốt nhất anh/chị đã từng làm việc.
I had a managerthatworkedefficiently. Tôi từng làm việc cùng một người giám đốc làm việc rất hiệu quả.
Insteadofbossingeveryonearound, hesetanexampleofhardworkthroughhisactions. Thay vì ra vẻ ta đây với mọi người, ôngthật sự là tấm gương để mọi người noitheotrongviệc làm việc chăm chỉ.
I respectedthattraitandlearnedtobemorelikehimbyworkingsmarter. Tôi rất coitrọng tính cách này và đã học tập theo ông ấy thôngquaviệc làm việc một cáchthôngminh hơn.
Tellmeabouttheworstmanageryoueverhad. Nói cho tôi nghe về vị giám đốc tệ nhất anh/chị đã từng làm việc.
Inmylastposition, I had a managerwhodidn’t liketogiveinstructions. Ở vị trí trước đây, tôi làm việc với một giám đốc không hề thích đưa ra sự chỉ dẫn.
I managedtofigure a lotofitout, Tôi vẫn tự xoay xở được phần lớn
but I wouldhavesaved a lotoftimeifmymanagergavesimple 5 minuteoverviewoftheproject. nhưng tôi đã có thể tiết kiệm nhiều thời gian nếu giám đốc nói cho tôi nghe một cách đơn giản cái nhìn tổngthể của ông về dự án.
Tellmeabouttheworstmanageryoueverhad. Nói cho tôi nghe về vị giám đốc tệ nhất anh/chị đã từng làm việc.
I hadonemanagerthatwasverydisorganized. Tôi (đã) làm việc với một giám đốc không có tổ chức.
Whenever I ask a question, hewouldlookaroundhisdeskfor a coupleminuteslookingforinformationtogivetome. Bất kỳ lúc nào tôi đặt câu hỏi với ôngta, ôngta đều phải nhìn khắp mặt bàn trong vài phút để tìm kiếm thôngtintrả lời.
I liketobeorganizedsothistraitreallybotheredme. Tôi thích mọi thứ có tổ chức nên điểm này thật sự gây phiền hà cho tôi.
Tellmeabouttheworstmanageryoueverhad. Nói cho tôi nghe về vị giám đốc tệ nhất anh/chị đã từng làm việc.
Onemanagerdidn’t liketalkingtopeople. Một người giám đốc khôngthíchtrò chuyện cùng mọi người.
Healwayshadhisofficedoorclosedandwhenever Ông ấy luôn đóng kín cửa văn phòng của mình và mỗi khi
wheneveranyoneasked a question, heseemeddisturbed. có ai hỏi gì đó thì ông dườngnhư rất khó chịu.
Hewasveryintelligentandproduced a greatdealofwork, Ông ấy thôngminh và có thể làm việc đạt khối lượng rất lớn
butas a manager, I believeyoushouldbeapproachablebyyourdirects. nhưng với tư cách một giám đốc, tôi tin là ông ấy nên là người mà các cấp dưới trực tiếp dễ dàngtiếp cận.
Whatcouldyouhavedonetoimproveyourrelationshipwith a manageryoudidn’t like? Anh/Chị đã có thể làm gì để cải thiện mối quan hệ với người giám đốc mà anh/chị khôngthích?
If I communicatedmyproblemsearlier, Nếu tôi nói về những vấn đề của mình sớm hơn,
I feelwebothwouldhavebenefited. thì tôi cảm thấy cả haichúng tôi sẽ cùng có lợi.
I waitedseveralmonthsbeforeapproachingmymanager, Tôi đã đợi hàngthángtrời trước khi nói chuyện với giám đốc,
andafterourtalk, ourrelationshipgotmuchbetter. và saubuổi trò chuyện, mối quan hệ của chúng tôi đã tốt hơn rất nhiều.
So I couldhaveimprovedmyrelationshipbytalkingaboutproblemssoonerthanlater. Vì vậy, tôi có thể đã cải thiện được mối quan hệ bằng cách nói về những vấn đề sớm thay vì muộn.
Whatcouldyouhavedonetoimproveyourrelationshipwith a manageryoudidn’t like? Anh/Chị đã có thể làm gì để cải thiện mối quan hệ với người giám đốc mà anh/chị khôngthích?
I feel I shouldbemoreunderstandingofdifferentworkstyles. Tôi cảm thấy tôi nên có cái nhìn sâu hơn về nhữngphong cách làm việc khác nhau.
I didn’t likemymanagernotcommunicatingenough, Tôi khôngthíchgiám đốc của mìnhkhônggiaotiếp đủ nhiều,
butthatdidn’t meanwecouldn’t approachhim. nhưngkhông có nghĩa là chúng tôi khôngthể tiếp cận với ông ấy.
So I’m learningtoworkseamlesslywithdifferenttypesofpeople. Vậy nên, tôi đang học cách làm việc uyển chuyển với nhiều nhóm người khác nhau.
Whatcouldyouhavedonetoimproveyourrelationshipwith a manageryoudidn’t like? Anh/Chị đã có thể làm gì để cải thiện mối quan hệ với người giám đốc mà anh/chị khôngthích?
Oneofmymanagersgavetoomuchcriticism. Một trongnhữnggiám đốc của tôi rất hay đưa ranhững lời chỉ trích.
I valuecriticism, buthearingsomethingnegativeeveryotherdaywasdifficult. Tôi coitrọng sự phê bìnhnhưngphải nghe điều gì đó khônghayngày này quangày khác thật sự là rất khó.
I think I couldhavecommunicatedhowthecriticismaffectedmeinordertoimproveourrelationship. Tôi nghĩ, tôi có thể nói về chuyện sự phê bình này ảnh hưởng đến tôi thế nào để có thể cải thiện mối quan hệ giữa chúng tôi.
Whatwerethemostmemorableaccomplishmentsinyourlastpositionorinyourlastcareer? Các thành tích đángnhớ nhất ở vị trí cuối cùng của anh/chị hoặc trong sự nghiệp cuối cùng của anh/chị là gì?
I remembertheday I completedanauditfrombeginningtoendallbymyself. Tôi nhớ ngày tôi hoàn thành một cuộc kiểm toán từ đầu đến cuối bằng tất cả sự nổ lực của mình.
Since I wasanentrylevelauditor, Kể từ khi tôi là một kiểm toán viên cấp thấp nhất,
thisaccomplishmentreallyfeltgoodbecauseitwasmyfirstmajorstep. thành tựu này thực sự làm cho tôi cảm thấy tuyệt vời vì đó là bước quantrọng đầu tiên của tôi.
Whatwerethemostmemorableaccomplishmentsinyourlastpositionorinyourlastcareer? Các thành tích đángnhớ nhất ở vị trí cuối cùng của anh/chị hoặc trong sự nghiệp cuối cùng của anh/chị là gì?
OnedayourdirectorcameoutofhisofficeaskingwhowroteupthedocumentationforABCfirm. Một ngày nọ giám đốc của chúng tôi rakhỏi văn phòng của ông, hỏi ai là người đã viết tài liệu cho côngtyABC.
I didn’t knowifhewasupsetorimpressed Tôi khôngbiết là ông ấy đang cảm thấy khó chịu hay là đang lấy làm cảm kích.
I said I didandhebasicallysaid, greatjobandwentbacktohisoffice. Tôi nói rằng tôi viết và về cơ bản ông nói, tôi đã làm rất tốt rồi trở lại văn phòng của mình.
Thiswasmemorablebecausethedirectorneverdidthisbefore. Điều này rất đángnhớ vì trước kia vị giám đốc này chưa baogiờ làm như vậy.
Whatwerethemostmemorableaccomplishmentsinyourlastpositionorinyourlastcareer? Các thành tích đángnhớ nhất ở vị trí cuối cùng của anh/chị hoặc trong sự nghiệp cuối cùng của anh/chị là gì?
Themostmemorableaccomplishment I hadThành tựu đángnhớ nhất là tôi đã
as a salesassociatefor a softwarecompanywasclosing a dealworth $17 million. cộng tác viên bán hàngcho một công tý phần mềm, đã bán được một hợp đồngtrị giá gần 17 triệu đô la.
Thiswasthesecondlargestorderourcompanyeverhadanditfeltlikehitting a grandslam. Đây là lần đặt hàng lớn thứ hai mà côngtychúng tôi từng có và nó làm cho tôi cảm thấy như đã thắng một cú rất đậm.
Whydoyouwanttoleaveyourcurrentjob? Vì saoanh/chị lại muốn bỏ côngviệc hiện tại?
I wanttofind a companywithmoreopportunities Tôi muốn tìm một côngty có nhiều cơ hội hơn.
Mypreviouscompanywasverysmallanddidn’t haveopportunitiesforgrowth. Côngtytrước của tôi rất nhỏ và không có nhiều cơ hội để phát triển.
Afterlearningabouttheworkenvironmenthere, I feltthisisexactlythetypeofplace I wanttowork. Saukhi tìm hiểu về môi trường làm việc ở đây, tôi cảm thấy đây chính là nơi mà tôi muốn làm việc.
Whydoyouwanttoleaveyourcurrentjob? Vì saoanh/chị lại muốn bỏ côngviệc hiện tại?
Mycurrentcompanyisverylargeandit’s difficulttododifferenttasks. Côngtyhiện tại của tôi rất lớn và rất khó để có thể làm nhiều côngviệc khác nhau.
Wehaveroutineworkthatneverchanges. Chúng tôi có các côngviệc thườngngày và khôngbaogiờ thay đổi.
I wanttoworkinanenvironmentwhere I canutilizemoreofmyskills. Tôi muốn làm việc trong một môi trường mà tôi có thể tận dụng tối đa mọi khả năng của mình.
Whydoyouwanttoleaveyourcurrentjob? Vì saoanh/chị lại muốn bỏ côngviệc hiện tại?
Ourfamilymovedtolivenear a betterschooldistrictforourchildren. Gia đìnhchúng tôi chuyển đến gần một trường học quận để bọn trẻ có thể học tốt hơn.
Thisareaisgreatand I wanttofind a jobclosertomynewhome. Khu vực này rất tuyệt và tôi muốn tìm một côngviệc gần với nhà mới của chúng tôi.
Mypreviousjobwastoofarawaytocommute. Côngviệc trước đây ở quá xa nơi chúngta đang sống.
Wheredidyoutellyourbossyouweregoing? Anh/chị nói với sếp của mình rằnganh/chị đi đâu?
Wheredoesyourbossthinkyouare? Sếp của anh/chị nghĩ anhchị đang đi đâu?
I wasn’t requiredtotellmybossbecause I usedoneofmyvacationdaystobehere. Tôi không cần phải báo với sếp vì tôi dùngngày nghỉ phép của mình để có mặt ở đây.
I’m reallyexcitedtohavethisinterviewopportunityandusing a vacationdaywasverywellworthit. Tôi thật sự rất hứngkhởi khi có cơ hội nhận cuộc phỏng vấn này và dùngngày nghỉ của mình là hoàn toàn xứng đáng.
Areyoucurrentlyemployedatthelastplacelistedonyourresume? Có phải anh/chị đang làm côngviệc được liệt kê ở vị trí cuối cùngtrong sơ yếu lý lịch của anh/chị?
No, I’m notcurrentlyemployed. Không ạ, hiện tại tôi đangkhông có việc làm.
Whatisthetitleofthepersonyoureportto? Chức vụ của người mà anh/chị phải báo cáo trực tiếp là gì?
Whatresponsibilitiesdoesheorshehave? Họ chịu tráchnhiệm gì?
Hewas a salesmanager. Ông ấy là giám đốc bán hành.
Hisdutiesincludedscheduling, customersupport, andmanaging a groupof 15 salesassociates. Tráchnhiệm của ông ấy là sắp xếp lịch, hỗ trợ khách hàng và quản lý một nhóm 15 nhân viên bán hàng.
Whatisthetitleofthepersonyoureportto? Chức vụ của người mà anh/chị phải báo cáo trực tiếp là gì?
Whatresponsibilitiesdoesheorshehave? Họ chịu tráchnhiệm gì?
Mymanagerhad a supervisortitle. Giám đốc của tôi có chức danh là Giám sát viên.
Hewasinchargeofdistributingworktostaffauditors, Ông ấy chịu tráchnhiệm trongviệc giaoviệc cho các nhân viên kiểm toán,
reviewingfinalaudits, schedulingbusinesstrips, andhealsoperformedauditsaswell. xem lại kết quả kiểm toán cuối cùng, lên lịch các chuyến công tác, và ông ấy cũng làm về kiểm toán.
Whatisthetitleofthepersonyoureportto? Chức vụ của người mà anh/chị phải báo cáo trực tiếp là gì?
Whatresponsibilitiesdoesheorshehave? Họ chịu tráchnhiệm gì?
MymanagerhadthetitleTestManager. Giám đốc của tôi có chức danh là Giám đốc kiểm tra.
Shewasinchargeofdeliveringhighqualityfeaturesforeachsoftwareapplication Bà ấy chịu tráchnhiệm mang đến các tính năng có chất lượngcaonhất cho mỗi phần mềm ứng dụng.
Sheplannedeachprojectgiving a timelineofcompletion, Bà ấy lên kế hoạchcho mỗi dự án, đưa rakhungthời gianhoàn thành côngviệc,
workedwithmanagementfromdifferentgroupstomakesurequalityisassured, làm việc với các quản lý từ nhiều nhóm khác nhau và cảm kết rằngchất lượngphải được đảm bảo,
andprovideddirectiontoourteamof 20 testers. và bà ấy cũng điều hànhnhóm 20 nhân viên kiểm tra của chúng tôi.
Inyourpreviousposition, howmuchtimedidyouspendonthephoneTrong vị trí trước đây, anh/chị dànhbaonhiêu thời gian để nói chuyện điện thoại
orinmeetingsorworkingbyyourselforin a team? họp hành, tự mình làm việc hay làm việc nhóm?
Inmylastposition, wehadlargeprojectsthatinvolvedmultiplepeople. Trong vị trí trước đây, chúng tôi có những dự án lớn liên quan đến rất nhiều người.
Wehadmeetingstodiscusstheprojectandworkedinteamswheneveritinvolvedoverlapoffeature. Chúng tôi có nhữngbuổi họp để thảo luận về dự án và làm việc nhóm bất kỳ khi nào một tính năng cần phải được hoàn thànhdo 2 người/bộ phận.
Afterthemeetingsandworkingwiththeteam, Sau các buổi họp và làm việc nhóm,
I wasrequiredtofinishmyworkbymyself. tôi được yêu cầu tự mìnhhoàn thành côngviệc.
Soitwasquitebalancedbetweenmeetings, teamworkandworkingbymyself. Vậy nên với tôi, khá cân bằng về thời giangiữa họp hành, làm việc nhóm và làm việc cá nhân.
Ifyoudon’t leaveyourcurrentjob, whatdoyouimagineyouwillbedoinginseveralyears? Nếu anh/chị không rời bỏ côngviệc hiện tại của anh/chị, anh/chị hãy tưởng tượnganh/chị sẽ làm gì trong vài năm tới?
I’m confident I’llbein a managementpositionseveralyearsfromnow. Tôi tin rằng tôi sẽ được ở một vị trí quản lý trong vài năm nữa kể từ bây giờ.
Inmycurrentposition, junioremployeesaskmemanyquestionsand I liketomentorpeople. Ở vị trí hiện tại của tôi, các nhân viên cấp dưới hỏi tôi nhiều câu hỏi và tôi thích cố vấn cho mọi người.
Myworkisveryroutineand I’m veryefficient. Côngviệc của tôi rất đều đặn và tôi làm rất hiệu quả.
I wanttofindmorechallengesmyworkcurrentlydoesn’t offer. Tôi muốn tìm thêm nhữngthử thách mà côngviệc hiện tại của tôi không có.
Ifyoudon’t leaveyourcurrentjob, whatdoyouimagineyouwillbedoinginseveralyears? Nếu anh/chị không rời bỏ côngviệc hiện tại của anh/chị, anh/chị hãy tưởng tượnganh/chị sẽ làm gì trong vài năm tới?
Totellyouthetruth, I feel I’llbedoingthesamething I’m doingnow. Nói thật với anh là tôi cảm thấy tôi sẽ làm côngviệc giốngnhư côngviệc tôi đang làm bây giờ.
I alwayslookformoreworkanddifferentopportunities, Tôi luôn luôn tìm kiếm thêm việc làm và những cơ hội khác,
butmycurrentcompanydoesn’t havemanyopportunitiesforadvancement. nhưng côngtyhiện tại của tôi không có nhiều cơ hội tiến bộ.
Ifyoudon’t leaveyourcurrentjob, whatdoyouimagineyouwillbedoinginseveralyears? Nếu anh/chị không rời bỏ côngviệc hiện tại của anh/chị, anh/chị hãy tưởng tượnganh/chị sẽ làm gì trong vài năm tới?
I’m a veryproactivepersonand I’llcontinuetodomyjobwell. Tôi là một người rất chủ động và tôi sẽ tiếp tục làm tốt côngviệc của tôi.
I’llalwayslookforopportunitiesandevencreateplaceswhere I canimprovemywork. Tôi sẽ luôn luôn tìm kiếm cơ hội và thậm chí tạo ranhững nơi mà tôi có thể cải thiện côngviệc của tôi.
o hopefully, inseveralyears, I’llbemanagingpeoplethatareinmycurrentpositionnow. Vì vậy, hy vọngtrong vài năm nữa, tôi sẽ đangquản lý nhữngngười đang ở vị trí hiện tại của tôi bây giờ.
Ifyou’reveryhappywithyourcurrentjob, whydoyouwanttoleave? Nếu anh/chị đang rất hài lòng với côngviệc hiện tại của anh/chị, tại saoanh/chị muốn ra đi?
I likethework I’m doingand I likeeveryoneonmyteam, Tôi thích côngviệc tôi đang làm và tôi thích mọi người trongnhóm của tôi
but I have a strongdesiretolearnotheraspects I can’t learninmycurrentposition. nhưng tôi có một mongmuốn mãnhliệt là được hiểu biết các khía cạnhkhác mà tôi khôngthể học ở vị trí hiện tại.
Ifyou’reveryhappywithyourcurrentjob, whydoyouwanttoleave? Nếu anh/chị đang rất hài lòng với côngviệc hiện tại của anh/chị, tại saoanh/chị muốn ra đi?
I havebeeninmycurrentpositionforfouryearsand I wanttogainexperiencesinotherareas. Tôi ở vị trí hiện tại được bốn năm và tôi muốn có được nhữngtrải nghiệm trong các lĩnh vực khác.
I lovemyjob, but I wanttogrowmoreas a professional. Tôi thích côngviệc của tôi, nhưng tôi muốn phát triển hơn, như là một chuyên nghiệp.
Ifyou’reveryhappywithyourcurrentjob, whydoyouwanttoleave? Nếu anh/chị đang rất hài lòng với côngviệc hiện tại của anh/chị, tại saoanh/chị muốn ra đi?
I lovetolearnnewthingsandafterseveralyearsinmycurrentposition, Tôi thích học hỏi những điều mới và saunhiều năm ở vị trí hiện tại của tôi,
I realized I wasdoingthesamethingoverandoveragainmostofthetime. tôi nhận ra là hầu hết thời gian tôi đều làm cùng một côngviệc hết lần này đến lần khác.
Sotheonlyreason I wanttoleavemycurrentjob Vì vậy, lý doduynhất tôi muốn rời bỏ côngviệc hiện tại
istobroadenmyknowledgebygainingotherexperiences. là để mở rộngkiến thức của tôi bằng cách có được nhữngtrải nghiệm khác.
Ifyouhaveproblemsorcomplaintswithyourcurrentjob, whyhaven’t youbroughtittotheirattention? Nếu anh/chị có vấn đề hoặc khiếu nại với côngviệc hiện tại của anh/chị, tại saoanh/chị không nói với họ?
I actuallytoldmymanagerseveraltimes. Thực ra tôi đã nói với người quản lý tôi vài lần.
I toldhimaboutmydesiretolearnnewthingsandtakeonnewchallenges, Tôi nói với anh ấy về mongmuốn được học những điều mới và nhận nhữngthử thách mới,
buttherearen’t manyopportunitiesinmycurrentgroup. nhưngkhông có nhiều cơ hội trongnhóm hiện tại của tôi.
Ifyouhaveproblemsorcomplaintswithyourcurrentjob, whyhaven’t youbroughtittotheirattention? Nếu anh/chị có vấn đề hoặc khiếu nại với côngviệc hiện tại của anh/chị, tại saoanh/chị không nói với họ?
I believeinbeingstraightforward, and I toldmymanageronnumerousoccasions Tôi tin vào sự thẳngthắn, và tôi nói với người quản lý của tôi rất nhiều lần
that I wasinterestedintakingonmoreresponsibilities. rằng tôi thích đảm nhận nhiều trọngtrách hơn.
However, mycurrentgroupdoesn’t havetheopportunities I’m lookingfor. Tuynhiên, nhóm hiện tại của tôi không có những cơ hội mà tôi đang tìm kiếm.
Ifyouhaveproblemsorcomplaintswithyourcurrentjob, whyhaven’t youbroughtittotheirattention? Nếu anh/chị có vấn đề hoặc khiếu nại với côngviệc hiện tại của anh/chị, tại saoanh/chị không nói với họ?
Afterworkingthenightshiftfor a coupleofyears, I wantednormalworkinghoursSaukhi làm việc ca đêm cho một vài năm, tôi muốn làm việc theogiờ hànhchánh/bìnhthường.
I toldmymanageraboutthis, buttherewasnopositionsavailableforregularhourshifts. Tôi đã nói với người quản lý của tôi về việc này, nhưngkhông có vị trí làm việc theocagiờ bìnhthường.
Giveme a specificexampleatyourlastpositionwhereyoumadethingsmoreefficient. Hãy cho tôi một ví dụ cụ thể ở vị trí cuối cùng của anh/chị, nơi anh/chị đã làm cho mọi việc hiệu quả hơn.
Giveme a specificexampleatyourlastpositionwhereyoumadethingsmoreefficient. Hãy cho tôi một ví dụ cụ thể ở vị trí cuối cùng của anh/chị, nơi anh/chị đã làm cho mọi việc hiệu quả hơn.
As a salesassociate, I domypartinincreasingrevenuebymakingmoresales. Là một cộng tác viên bán hàng, tôi làm phần việc tăngthunhập bằng cách tạo thêm doanh số bán hàng.
Evenif I’m having a goodmonth, Dù tôi đang có một tháng tốt đẹp,
I continuetoworkhardtomakesureourcompanyiscontinuallyincreasingitsrevenue. tôi vẫn tiếp tục làm việc chăm chỉ để đảm bảo rằng côngtychúng tôi đangtiếp tục tăngthunhập.
Giveme a specificexampleatyourlastpositionwhereyoumadethingsmoreefficient. Hãy cho tôi một ví dụ cụ thể ở vị trí cuối cùng của anh/chị, nơi anh/chị đã làm cho mọi việc hiệu quả hơn.
Giveme a specificexampleatyourlastpositionwhereyoumadethingsmoreefficient. Hãy cho tôi một ví dụ cụ thể ở vị trí cuối cùng của anh/chị, nơi anh/chị đã làm cho mọi việc hiệu quả hơn.
It’s somethingsmall, butinouroffice, everyonelefttheremonitorsandlightson. Đó là một chuyện nhỏ thôi, chỉ là trong văn phòng của chúng tôi, mọi người ra về vẫn để màn hình và đèn mở.
I simplyputupsignstoturnofftheirmonitorsandtoturnoffofficelights. Tôi chỉ dán các bản báo nhỏ tắt màn hình của họ và tắt đèn văn phòng.
ThisreallyhelpedandourVPeventoldmeheappreciatedthesmalleffort. Việc này thực sự đã có ích và VP của chúng tôi thậm chí còn nói với tôi rằng ông đánhgiá cao nỗ lực nhỏ này.
Giveme a specificexampleatyourlastpositionwhereyoumadethingsmoreefficient. Hãy cho tôi một ví dụ cụ thể ở vị trí cuối cùng của anh/chị, nơi anh/chị đã làm cho mọi việc hiệu quả hơn.
Giveme a specificexampleatyourlastpositionwhereyoumadethingsmoreefficient. Hãy cho tôi một ví dụ cụ thể ở vị trí cuối cùng của anh/chị, nơi anh/chị đã làm cho mọi việc hiệu quả hơn.
Weprovidemanydifferentbrochuresforourclients, Chúng tôi cung ứngnhiều tập quảng cáo nhỏ khác nhauchokhách hàng của chúng tôi,
andwhenwegetlowon a specificbrochure, wehavetoordereachoneseparate. và khi mỗi loại tập quảng cáo chỉ còn lại số lương ít, chúngtaphải đặt mỗi loại riêngbiệt.
I created a smalltoolthatautomatesthisprocessandsavedabout 30 minutesofworkeachtimeweorderedbrochures. Tôi tạo ra một công cụ nhỏ cho tự động hóa quá trình này và tiết kiệm được khoảng 30 phút làm việc mỗi lần chúng tôi đặt các tập quảng cáo.
Itwassomethingsmall, butmymanagerappreciatedit. Đó chỉ là một việc làm nhỏ, nhưngquản lý của tôi đã đánhgiá cao nó.
Whatdoyoufeelanemployerowesanemployee? Anh/Chị cảm thấy một người chủ nợ nhân viên cái gì?
I believeanemployershouldprovide a goodworkenvironmentandopportunitiesforgrowth Tôi cảm thấy người chủ nên cung cấp một môi trường làm việc tốt và nhiều cơ hội phát triển
inreturnforhardwork. để đổi lại sự làm việc chăm chỉ của nhân viên.
Whatdoyoufeelanemployerowesanemployee? Anh/Chị cảm thấy một người chủ nợ nhân viên cái gì?
I believeanemployershouldrespecttheiremployeesandtreatthemfairly. Tôi tin rằngngười chủ nên tôn trọngnhân viên của mình và đối xử với họ công bằng.
I planonworkinghardandso I shouldberecognizedformycontributions. Tôi dự định làm việc chăm chỉ nên tôi mong sự đóng góp của mình được côngnhận.
Whatdoyoufeelanemployerowesanemployee? Anh/Chị cảm thấy một người chủ nợ nhân viên cái gì?
I believeanemployershouldprovideanenvironmentwhereeveryonecansucceed. Tôi tin rằngngười chủ nên cung cấp một môi trường mà tại đó mọi người đều có thể thành công.
I alsobelievethatopportunitiesforgrowthandadvancementshouldbeprovidedbytheemployer. Tôi cũngtin rằng các cơ hội phát triển và thăngtiến cũng là điều mà người chủ nên mang lại chonhân viên.
Whatdoyouexpectfromyourmanager? Anh/chị mong đợi gì từ giám đốc của mình?
Themostimportantthing I wantfrommymanagerisconstructivefeedback Điều quantrọngnhất mà tôi muốn từ giám đốc của mình là nhữngphản hồi mang tính xây dựng
so I knowwhere I needtoimprove. để tôi biết mình cần phải cải thiện điều gì.
I wanttocontinuallygrowandhaving a goodmanagerwillhelpmeachievemygoal. Tôi muốn mìnhliên tục phát triển và có một giám đốc tốt giúp tôi đạt được mục tiêu của mình.
Whatdoyouexpectfromyourmanager? Anh/chị mong đợi gì từ giám đốc của mình?
I expectmymanagertoprovideworkthatisrelevanttoboththecompanyandmygrowth. Tôi mong đợi giám đốc của mìnhgiaoviệc liên quan đến sự phát triển của côngty và bản thân tôi.
Mymanagershouldknowmystrengthsandalsohelpmeworkonmyweaknesses. Giám đốc nên biết những điểm mạnh của tôi và đồngthời giúp tôi cải thiện những điểm yếu của mình.
Whatdoyouexpectfromyourmanager? Anh/chị mong đợi gì từ giám đốc của mình?
I expectmymanagertobe a smartpersonwhoworkshard. Tôi monggiám đốc là một người thông mình và làm việc chăm chỉ.
Ifmymanagerissetting a positiveexample, Nếu giám đốc của tôi là một tấm gương tốt,
believe I’llbemoreencouragedtoworkharder. tôi tin rằng mình cũng sẽ có động lực để làm việc chăm chỉ hơn.
Having a managerthatbossespeoplearoundwithoutdoinganyworkisverydiscouraging. ó một giám đốc chỉ biết thúc em mọi người mà khôngchịu độngtay vào việc gì thì thật sự làm tôi mất đi ý chí.
So I expectmymanagertoleadbyexample. Vì vậy tôi monggiám đốc của mình có thể nêu gương.
Wouldyouliketohaveyourboss’s job? Anh/chị có muốn làm côngviệc của sếp mìnhkhông?
When I gain a littlebitmoreexperience, Khi tôi có nhiều kinhnghiệm hơn một chút,
I’llbelookingtofind a positionthatissimilartomymanager's job. tôi sẽ tìm kiếm vị trí có côngviệc tương tự như giám đốc của mình.
Butfornow, I wanttocontinuetolearnNhưnghiện giờ tôi muốn tiếp tục học hỏi
asanemployeewhilehelpingthecompanygrow. ở vaitrò là một nhân viên trongkhigiúp côngtyphát triển.
Wouldyouliketohaveyourboss’s job? Anh/chị có muốn làm côngviệc của sếp mìnhkhông?
I’m alwayslearningnewthingsandintime Tôi luôn học hỏi điều mới và theothơi gian
I wouldliketohavemyboss’s position. tôi muốn có được vị trí của sếp mình.
I believe I’m ontracktobecome a manager Tôi tin rằng mình đang đi đúng hướng để trở thành một giám đốc
and I’llcontinuetoworkhardtoprovemyabilitiestothecompany. và tôi sẽ tiếp tục làm việc chăm chỉ để chứng tỏ khả năng của bản thân đối với côngty.
Wouldyouliketohaveyourboss’s job? Anh/chị có muốn làm côngviệc của sếp mìnhkhông?
Yes. I haveseveralyearsofexperience Có. Tôi có nhiều năm kinhnghiệm
and I alsotookonprojectstolearnmoreaboutmanagement. và tôi cũng đã nhận nhiều dự án để học hỏi thêm về việc quản lý.
I don’t necessarilywanttoreplacemymanager, hôngnhất thiết phải thay vị trí của giám đốc,
but I wouldliketolearnmoreaboutmanagementso I canbereadywhen a positionisavailable. nhưng tôi muốn học hỏi nhiều hơn về việc quản lý để tôi có thể sẵn sàngkhi vị trí đó cần.
Whatdidyouhearaboutus? Anh/chị đã nghenhững gì về côngtychúng tôi?
Whatdoyouknowaboutus? Anh/chị biết gì về côngtychúng tôi?
Whatdoyouthinkwedoatthiscompany? Anh/chị nghĩa côngtychúng tôi đang làm gì?
I heardthatABCCompanyistheleaderincopymachinedistribution. Tôi nghe nói rằng CôngtyABC là nhà lãnh đạo trongphân phối máy saochép.
ABCCompanyis a globalcompanyandfinally, CôngtyABC là một côngtytoàn cầu và cuối cùng,
it’s oneofthebestcompaniestoworkfor. đó là một trongnhững côngty tốt nhất để làm việc.
Whatdidyouhearaboutus? Anh/chị đã nghenhững gì về côngtychúng tôi?
Whatdoyouknowaboutus? Anh/chị biết gì về côngtychúng tôi?
Whatdoyouthinkwedoatthiscompany? Anh/chị nghĩa côngtychúng tôi đang làm gì?
I heardABCCompanyhas a greatworkenvironment Tôi nghe nói CôngtyABC có một môi trường làm việc tuyệt vời
and a placewherestrongcontributorsarerewarded. và là nơi nhữngngười đóng góp sẽ được tưởngthưởng.
I wanttoworkfor a companywithopportunities Tôi muốn làm việc cho một côngty có nhiều cơ hội
and I knowABCCompanyprovidesthesethings. và tôi biết CôngtyABC đáp ứngnhững cơ hội này.
Whatdidyouhearaboutus? Anh/chị đã nghenhững gì về côngtychúng tôi?
Whatdoyouknowaboutus? Anh/chị biết gì về côngtychúng tôi?
Whatdoyouthinkwedoatthiscompany? Anh/chị nghĩa côngtychúng tôi đang làm gì?
I readonyourwebsitethatABCCompanyprovidesaccountingservices Tôi đọc trên trangweb của các anh rằng CôngtyABCcung cấp các dịch vụ kế toán
tosmallandmediumsizecorporations. cho các côngtyquy mô vừa và nhỏ.
I alsoknowthatABCCompanyistheleaderintaxservicesinthisarea. Tôi cũngbiết rằng CôngtyABC là đơn vị dẫn đầu trong các dịch vụ thuế trongkhu vực này.
That’s why I’m excitedtohavetheopportunitytojointhiscompany. Đó là lý do tại sao tôi rất vuikhi có cơ hội để gianhập côngty này.
Whatdoyouknowaboutourproduct? Anh/chị biết gì về sản phẩm của chúng tôi?
Doyouknowwhatourteamismaking? Anh/chị có biết đội chúng tôi đang làm gì không?
Thereisn’t muchinformationaboutyourproductsyet, Không có nhiều thôngtin về các sản phẩm của các anh,
but I heardyouarecreatingnewtechnologytocreate a moresecuredatabase. nhưng tôi nghe nói các anh đang tạo ra côngnghệ mới để tạo ra một cơ sở dữ liệu antoàn hơn.
I workedwithdatabasesmostofmycareer Tôi đã làm việc với các cơ sở dữ liệu hầu như trongsuốt sự nghiệp của tôi
andthethoughtofmoresecurityreallyinterestedme. và ý nghĩ về sự bảo mật hơn thực sự hấp dẫn tôi.
Whatdoyouknowaboutourproduct? Anh/chị biết gì về sản phẩm của chúng tôi?
Doyouknowwhatourteamismaking? Anh/chị có biết đội chúng tôi đang làm gì không?
I heardthiscompanyiscreating a cameralensfordeepseaphotography. Tôi nghe nói côngty này đang tạo ra một ống kính máy ảnh để chụp ảnh ở vùngbiển sâu.
Becausemymajorwasinengineeringandmyhobbyisphotography, Bởi vì ngànhchính của tôi là kỹ thuật và sở thích của tôi là chụp ảnh,
I believethisistheperfectpositionforme. tôi tin rằng đây là vị trí hoàn hảo cho tôi.
Whatdoyouknowaboutourproduct? Anh/chị biết gì về sản phẩm của chúng tôi?
Doyouknowwhatourteamismaking? Anh/chị có biết đội chúng tôi đang làm gì không?
I hearthisgrouphasseveralfunctions. Tôi nghethấy đội này có một số nhiệm vụ.
Ithasanincubationteamthatgrowsnewideas Đội có một nhóm phát triển những ý tưởng mới
andiftheproducthaspotential a newproductisformed. và nếu sản phẩm này có tiềm năngthì một sản phẩm mới sẽ được hìnhthành.
I alsohearthisgroupcreatessolutionsforcompanies Tôi cũngnghe nói đội này cũng tạo ra các giải pháp cho các côngty
toenticethemtobuymoreMicrosoftproducts. để lôi kéo họ muanhiều sản phẩm của Microsoft.
Haveyoumanagedpeopleinanyofthepositionsyou’veheld? Anh/chị có từngquản lý người khác tại bất kỳ côngviệc nào anh/chị từng làm chưa?
Yes. I haveoneyearexperienceinmanagingthreepeople. Rồi. Tôi có một năm kinhnghiệm quản lý 3 người.
I distributedworktoeachmemberofmyteam, Tôi phân việc cho từngthànhviên trong đội,
providedassistanceandguidance, trợ giúp và hướng dẫn
andmentoredeachemployeetobe a betteremployee. và quan sát từngnhân viên để họ trở nên tốt hơn.
Haveyoumanagedpeopleinanyofthepositionsyou’veheld? Anh/chị có từngquản lý người khác tại bất kỳ côngviệc nào anh/chị từng làm chưa?
I havethreeyearsofexperiencemanagingpeople. Tôi có 3 năm kinhnghiệm trongviệc quản lý người khác.
I managed a teamfrom 3 peopleto a groupof Tôi quản lý một đội 3 người cho đến một nhóm 10 người.
Mostofmydutiesas a managerwastomakesure Đa phần nhiệm phụ của tôi với tự cáchgiám đốc là đảm bảo
ourprojectswereontrackandthateachemployeewascompletingtheirwork. các dự án của chúng tôi đi đúng hướng và rằng mỗi nhân viên hoàn thànhphần côngviệc của họ.
Haveyoumanagedpeopleinanyofthepositionsyou’veheld? Anh/chị có từngquản lý người khác tại bất kỳ côngviệc nào anh/chị từng làm chưa?
I’venevermanagedpeopleyet, Tôi chưa baogiờ được quản lý mọi người,
but I have 2 yearsofexperiencementoringnewemployees. nhưng tôi có 2 năm kinhnghiệm tư vấn cho các nhân viên mới.
I tookseveralcoursesonmanagement Tôi đã thamgia vài khóa học về quản lý
and I feel I’m readytotakethenextstepofmanagingpeople. và tôi cảm thấy tôi đã sẵn sàng để thực hiện bước tiếp theo của nhữngngười quản lý.
Haveyoumanagedpeopleinanyofthepositionsyou’veheld? Anh/chị có từngquản lý người khác tại bất kỳ côngviệc nào anh/chị từng làm chưa?
I didn’t hold a managementposition, Tôi đã khônggiữ chức vụ quản lý,
but I wasinchargeofseveralprojectswhere I hadtomanage a groupof 4 workersnhưng tôi chịu tráchnhiệm một số dự án ở nơi mà tôi đã phải quản lý một nhóm 4 côngnhân
tocompleteprojectsfor a threemonthdurationeach. để hoàn thànhtrongthời hạn batháng mỗi một dự án.
Theseprojectsgavemegreatexperienceinmanagingpeople. Các dự án này đã cho tôi nhiều kinhnghiệm trongviệc quản lý conngười.
Whattypesofpeopledoyouhavetroublegettingalongwith? Anh/Chị khó hòa thuận với nhữngloại người nào?
I getalongwithalmosteverybody, Tôi hòa thuận với gần như tất cả mọi người,
but I tendtogetfrustratedatpeoplewhoalwayssayyesandendupnotdelivering. nhưng tôi có khuynh hướngthất vọng ở nhữngngười luôn luôn nói "đồng ý" mà khôngphát biểu gì cả.
I expecthonestyandintegrity, andsayingyesshouldmeanyes. Tôi mong đợi sự trungthực và liêm chính, và việc nói "đồng ý" nên có nghĩa là "đồng ý".
Whattypesofpeopledoyouhavetroublegettingalongwith? Anh/Chị khó hòa thuận với nhữngloại người nào?
I’m veryunderstandingofdifferentpeopleanddifferentworkstyles, Tôi rất hiểu nhữngngười khác nhau và phong cách làm việc khác nhau,
but I have a hardtimewithpeoplewhoonlydoworkthatisseenbymanagement. nhưng tôi khó chịu đối với nhữngngười chỉ làm những côngviệc được banquản lý nhìn thấy.
There’s somuchworkthatneedstobedoneandnoteverythingisseenbythemanager. Có quá nhiều côngviệc cần phải được thực hiện và khôngphải mọi thứ đều được người quản lý nhìn thấy.
So I getupsetwhenworkisneglected. Vì vậy, tôi cảm thấy buồn khinhững côngviệc này bị bỏ bê.
Whodoyouthinkareourtwomajorcompetitors? Anh/chị nghĩ ai là 2 đối thủ mạnhnhất của côngtychúng tôi?
ThenumberonecompetitortoVerizonisCingular. Đối thủ đầu tiên của Verizon là Cingular.
AftertheymergedwithAT&T, Saukhi họ sát nhập với aT&T,
theybecamethelargestcellphoneproviderwith a 19% marketcontrol. họ trở thànhnhà cung cấp điện thoại di động lớn nhất, nắm 19% thị phần.
ThenextcompetitorisNextel. Đối thủ tiếp theo là Nextel.
Althoughtheyonlyhave 10% ofthemarket, theyareincreasinginstrength. Dù họ chỉ nắm 10% thị phần, nhưng họ đang tăngtrưởng mạnh.
Whodoyouthinkareourtwomajorcompetitors? Anh/chị nghĩ ai là 2 đối thủ mạnhnhất của côngtychúng tôi?
ThetwocompetitorsofNokiaareMotorolaandSamsung. Hai đối thủ của Nokia là Motorola và Samsung.
Motorolahas a strongpresenceintheUnitedStateswhereSamsungismoreglobal. Motorola mạnh ở thị trường Mỹ trongkhiSamsungphổ biến ở quy mô toàn cầu.
Whodoyouthinkareourtwomajorcompetitors? Anh/chị nghĩ ai là 2 đối thủ mạnhnhất của côngtychúng tôi?
MicrosoftiscompetingwithmanydifferentcompaniesMicrosoft đangphải cạnhtranh với nhiều côngtykhác nhau,
becauseMicrosoftprovidesmanydifferenttypesofsoftware. vì Microsoftcung cấp nhiều loại phần mềm khác nhau.
MSNisgrowingandAOListhenumberonecompetitorforthisbusiness, MSN đang tăngtrưởng và AOL là số một trongnhững đối thủ cạnhtranh đối với ngànhkinhdoanh này,
whiletheMicrosoftOSischallengedbyLinuxbecauseit’s free. trongkhiOSMicrosoft đang bị Linuxtháchthức bởi vì nó miễn phí.
Whydoyoulikesales? Tại saoanh/chị lại yêu thíchviệc bán hàng?
I likesalesbecause I liketalkingwithpeople Tôi thích bán hàng vì tôi thích nói chuyện với mọi người
and I’m goodatmakingpeoplefeelcomfortable. và tôi giỏi trongviệc làm người khác cảm thấy thoải mái.
Whydoyoulikesales? Tại saoanh/chị lại yêu thíchviệc bán hàng?
I enjoysalesbecauseitrequiresstrongcommunicationskill Tôi thích bán hàng vì nó đòi hỏi các kỹ nănggiaotiếp phải tốt
andthat’s oneofmystrongtraits. và đó là một trongnhững điểm mạnh của tôi.
I likethechallengeofmaking a saleand Tôi thích sự thử thách của việc tạo radoanh số và
I feelgoodwhenever I make a goodsale. và tôi cảm thấy bất kỳ khi nào tôi bán được nhiều hàng.
Whydoyoulikesales? Tại saoanh/chị lại yêu thíchviệc bán hàng?
I likesalesbecauseitfitsmypersonality. Tôi thích bán hàng vì nó phù hợp với tính cách của tôi.
I enjoyingworkingwithallsortsofpeople Tôi thích làm việc với tất cả mọi nhóm người
and I liketoprovidegreatcustomerservicebyansweringquestionsaboutproductsprofessionally. và tôi thíchmang đến một dịch vụ chăm sóc khách hàngtuyệt với bằng cáchtrả lời các câu hỏi về sản phẩm một cáchchuyên nghiệp.
Canyouseethatstapler? Convincemetobuyit. Anh/chị có thấy dập ghim này không? Hãy thuyết phục tôi mua nó!
Thisstapleristhenewestmodelwitheasiertousefeaturessuchasquickloadingandsafetyprotection. Dập ghim này là mẫu mới nhất dễ dàng sử dụng các tính năng hơn như lắp ghimnhanh và bảo vệ antoàn.
Italsocomeswith a moneybackguaranteeforanyreasonifyouarenotsatisfied. Nó cũng đi kèm với một sự cam đoan sẽ trả lại tiền vì bất kỳ lý do nào mà anh/chị không hài lòng.
Canyouseethatstapler? Convincemetobuyit. Anh/chị có thấy dập ghim này không? Hãy thuyết phục tôi mua nó!
Thisstaplerisonsalefor 30% off. Dập ghim này được bán giảm giá 30%.
Themanufactureris a newcompanysotheirpricesaregreatrightnow. Nhà sản xuất là một côngty mới nên giá cả hiện tại rất tuyệt vời.
Theyhave a greatwarrantyprogramanditwillsaveyourcompany a lotofmoneywiththesubstantialdiscount. Họ có một chươngtrình bảo hành ấn tượng và chươngtrình này sẽ tiết kiệm cho côngty của anh/chị rất nhiều tiền với giá giảm đáng kể.
Canyouseethatstapler? Convincemetobuyit. Anh/chị có thấy dập ghim này không? Hãy thuyết phục tôi mua nó!
Thisstaplerhasthebestvalue. Dập ghim này có giá trị tốt nhất.
With a 15% lowerstickerprice, Với một mức giá 15% thấp hơn giá niêm yết,
itprovidesidenticalfunctionalitywiththemoreexpensivebrands. nó cung cấp đủ các chức nănggiống hệt với thươnghiệu đắt tiền hơn.
It’s durableandstaplesthroughmorepaperthantheotherbrands. Nó bền và các ghim dập xuyên quagiấy nhiều hơn so với các thươnghiệu khác.
Howlonghaveyoubeenlookingfor a job? Anh/chị đã tìm việc trongbao lâu rồi?
I sentoutmyresumesjustlastweek. Tôi vừa mới gửi đơn xinviệc đi hồi tuần trước.
I’m veryexcitedtojoin a companywhere I canhelpout. Tôi rất phấn khởi với việc được thamgia vào một côngty nơi mà tôi có thể phụng sự.
Howlonghaveyoubeenlookingfor a job? Anh/chị đã tìm việc trongbao lâu rồi?
I’vebeenlookingforabout a monthnow. Tôi đã tìm việc được một tháng.
Becauseofthesloweconomyit’s taking a littlelongerthan I expected, Vì sự trì trệ kinh tế, nên việc tìm việc cũng kéo dài hơn tôi mong đợi
but I’m confidentthat I canbe a valuableassettoanycompany. nhưng tôi tự tin rằng mình có thể trở thành tài sản có giá trị cho bất kỳ côngty nào.
Howlonghaveyoubeenlookingfor a job? Anh/chị đã tìm việc trongbao lâu rồi?
It’s beenabout 2 monthsnow. Đã được 2 tháng rồi.
I wasn’t asaggressiveinthebeginningbecause I wastakingsomeclasses, Tôi khôngthật sự chú tấm tronggiai đoạn đầu vì khi đó tôi còn đangthamgia vài lớp học,
butnowthat I’m donewithclass, I’m reallytryingnow. nhưnggiờ khi tôi đã hoàn thành các lớp học, tôi thật sự đang rất cố gắng tìm việc lúc này.
Whyhaven’t youreceivedanyofferssofar? Saoanh/chị vẫn chưa nhận được lời mời làm việc nào?
Whatoffershaveyoureceivedsofar? Anh/chị đã nhận được những lời mời làm việc nào rồi cho tới thời điểm hiện tại?
I juststartedinterviewingthispastweek, soit’s a littletooearlytotell. Tôi vừa mới bắt đầu đi phỏng vấn hồi tuần rồi, nên còn khá sớm để có thể nói đến chuyện này.
Whyhaven’t youreceivedanyofferssofar? Saoanh/chị vẫn chưa nhận được lời mời làm việc nào?
Whatoffershaveyoureceivedsofar? Anh/chị đã nhận được những lời mời làm việc nào rồi cho tới thời điểm hiện tại?
I recentlystartedlookingfor a job Tôi vừa mới bắt đầu đi tìm việc,
but I’m hopingthat I’llreceiveofferssoon. nhưng tôi mong rằng mình có thể nhận được một côngviệc sớm.
Whyhaven’t youreceivedanyofferssofar? Saoanh/chị vẫn chưa nhận được lời mời làm việc nào?
Whatoffershaveyoureceivedsofar? Anh/chị đã nhận được những lời mời làm việc nào rồi cho tới thời điểm hiện tại?
I receivedoneofferfrom a smallercompany, Tôi nhận được lời mời làm việc của một côngtynhỏ hơn,
but I wanttoseewhatelseisoutthere. nhưng tôi muốn xem còn cơ hội nào nữa không.
I likewhatthiscompanyhastoofferso I’m hopingeverythingturnsoutwelltoday. Tôi thíchnhững gì mà quý côngty gợi mở nên tôi hy vọng kết quả ngày hôm này sẽ tốt đẹp.
Whyhaven’t youreceivedanyofferssofar? Saoanh/chị vẫn chưa nhận được lời mời làm việc nào?
Whatoffershaveyoureceivedsofar? Anh/chị đã nhận được những lời mời làm việc nào rồi cho tới thời điểm hiện tại?
I’veonlyinterviewedwithtwoothercompaniessofar Tôi chỉ mới thamgiaphỏng vấn với hai côngtykhác
and I have a secondinterviewwithoneofthem. và tôi đã nhận được một lời mời phỏng vấn lần hai.
It’s tooearlytotellif I’llbereceivinganyoffersrightnow, Còn quá sớm để nói về chuyện tôi có nhận được lời mời làm việc nào haykhông,
but I’m confidentthat I willget a couple. nhưng tôi tự tin rằng mình sẽ nhận được một vài cái.
Whyhaven’t youreceivedanyofferssofar? Saoanh/chị vẫn chưa nhận được lời mời làm việc nào?
Whatoffershaveyoureceivedsofar? Anh/chị đã nhận được những lời mời làm việc nào rồi cho tới thời điểm hiện tại?
Mostofthejobs I havebeenapplyingforrequiremoreexperiencethan I have. Hầu hết mọi côngviệc tôi ứngtuyển đều yêu cầu kinhnghiệm nhiều hơn tôi có.
Also, becausethejobmarketisroughrightnowthecompetitionhasbeenprettytough. Ngoài ra, vì thị trườngnghề nghiệp hiện đangkhó khăn nên cuộc cạnhtranh lại càngtrở nên khắc nghiệt.
But I planonselfstudyingcontinuallyNhưng tôi dự định sẽ liên tục học hỏi
and I knowthroughmydiligencethat I willget a jobsoon. và tôi biết rằng bằngviệc siêng năng tôi sẽ sớm tìm được một côngviệc.
Ifyoudon’t understandyourassignmentandyoucan’t reachyourboss, whatwouldyoudo? Nếu anh/chị khônghiểu về côngviệc của mình và bạn khôngliên lạc được với sếp của mình, anh/chị sẽ làm gì?
I wouldinvestigatetheassignmentdeeperbysearchingformoreinformation, Tôi sẽ nghiên cứu sâu hơn về côngviệc này bằng cách tìm hiểu thêm thôngtin,
askingcoworkersorothermanagersandmakethesmartestdecisiononhowtotackletheassignment. hỏi đồngnghiệp, hoặc các giám đốc khác và đưa raquyết địnhthôngminhnhất trongviệc làm sao xử lý côngviệc này.
Ifyoudon’t understandyourassignmentandyoucan’t reachyourboss, whatwouldyoudo? Nếu anh/chị khônghiểu về côngviệc của mình và bạn khôngliên lạc được với sếp của mình, anh/chị sẽ làm gì?
Therearemanyplaces I canlookforclarity. Có rất nhiều nơi tôi có thể tìm đến để tìm hiểu kỹ hơn.
I wouldlookthroughsomebooks, Tôi sẽ đọc sách,
ortheInternet, ormypeers, orevenothermanagers. hoặc lên mạng, hoặc tìm đến đồngnghiệp haythậm chí là các vị giám đốc khác.
If I trytolookforanswers, mostofthetime I canfindthem. Nếu tôi muốn tìm ra câu trả lời, hầu như tôi sẽ tìm ra được chúng.
Ifyoudon’t understandyourassignmentandyoucan’t reachyourboss, whatwouldyoudo? Nếu anh/chị khônghiểu về côngviệc của mình và bạn khôngliên lạc được với sếp của mình, anh/chị sẽ làm gì?
I wouldfirstseewhatthedeadlineisandifmymanagerwillbebackbeforethedeadline. Trước tiên tôi sẽ xemkhi nào là hạn chót và liệu giám đốc có kịp về trước thời hạn này không.
Ifnot, I wouldleave a messageonmymanager’s phone. Nếu không, tôi sẽ để lại tinnhắn thoại chogiám đốc.
Afterwards, I wouldaskmypeersorothermanagerstoseeiftheyknowtheassignment. Sau đó, tôi sẽ hỏi đồngnghiệp hoặc các vị giám đốc khác để xem có aibiết về côngviệc này không.
I believeinvestigatingtheassignmentfurtherwillhelpmeunderstandit. Tôi tin là tìm hiểu sâu hơn về côngviệc sẽ giúp tôi hiểu được nó.
Ifeveryoneontheteamis a veteran, Nếu mọi người trong đội đều là người có kinhnghiệm lâu năm, từngtrải,
whatwillyoudotofitinandbe a beneficialteammemberinsteadof a personwhoappearstobeintraining? anh/chị sẽ làm gì để bản thân có thể hòa hợp và trở thànhthànhviên có íchcho đội thay vì xuất hiện ở vaitrò người học hỏi?
Inthissituation, I’llhavetorampupquicklyTrong tìnhhuống này, tôi buộc phải thúc đẩy bản thân một cáchnhanhchóng
andstudynotesfrompreviousmeetingsbeforeattendingany. à nghiên cứu các ghichú từ các buổi họp trước trước khithamgia bất kỳ buổi họp nào.
I’llalsodo a lotofstudyingtocatchup Tôi cũng sẽ học hỏi nhiều để có thể bắt kịp
so I canparticipateindiscussionsinsteadofappearingtobeintraining. và thamgiathảo luận thay vì xuất hiện với tư cách là học hỏi.
Ifeveryoneontheteamis a veteran, Nếu mọi người trong đội đều là người có kinhnghiệm lâu năm, từngtrải,
whatwillyoudotofitinandbe a beneficialteammemberinsteadof a personwhoappearstobeintraining? anh/chị sẽ làm gì để bản thân có thể hòa hợp và trở thànhthànhviên có íchcho đội thay vì xuất hiện ở vaitrò người học hỏi?
Inthebeginning, I’llput a lotofeffortincatchinguponanyexistingprojects I join. Giai đoạn đầu, tôi sẽ nỗ lực thật nhiều để bắt kịp trong bất kỳ dự án nào tôi đangthamgia.
I believestudying a lotinthebeginningtobeawareofwhat's goingonisveryimportant. Tôi tin rằng học hỏi thật nhiều ở gian đoạn đầu để nhận thức được mọi việc đangtiến hànhthế nào là rất quantrọng.
Ifeveryoneontheteamis a veteran, Nếu mọi người trong đội đều là người có kinhnghiệm lâu năm, từngtrải,
whatwillyoudotofitinandbe a beneficialteammemberinsteadof a personwhoappearstobeintraining? anh/chị sẽ làm gì để bản thân có thể hòa hợp và trở thànhthànhviên có íchcho đội thay vì xuất hiện ở vaitrò người học hỏi?
I’llstudyasmuchas I cantofitinto a groupofveterans. Tôi sẽ học hỏi nhiều nhất có thể để có thể hòa hợp với các đồngnghiệp lâu năm.
I know I’llhavemanyquestionsalongtheway, Tôi biết, tôi sẽ có rất nhiều câu hỏi trongquá trình này,
butlisteningcarefullyandputtingpiecestogetherwillallowmetocatchupquickly. nhưngviệc chăm chú lắngnghe và kết hợp thôngtin lại với nhau sẽ chophép tôi bắt kịp nhanhchóng.
I know I’llbeabletobeaneffectiveteamplayerin a shorttimebyfollowingthismethod. Tôi biết mình có thể trở thành một đồng đội hiệu quả trong một thời gianngắn bằng cách này.
Howdoyouintendtolearnwhatyouneedtoknowtoperformwellforthisjob? Bạn định sẽ học những điều bạn cần biết để có thể làm tốt côngviệc này bằng cách nào?
I haveexperienceinlearningnewconceptswithouttraining. Tôi có kinhnghiệm trongviệc học các khái niệm mới mà không cần qua đào tạo.
I usuallylookthroughbooksormanualstofindanswers. Tôi thường đọc sáchhoặc các hướng dẫn để tìm ra câu trả lời.
Because I’m goodatlearning, I’llstudyrelevantmaterialtohelpmedomydutieswell. Vì tôi giỏi trongviệc học hỏi, tôi sẽ nghiên cứu các tài liệu liên quan để hoàn thành tốt tráchnhiệm của mình.
Howdoyouintendtolearnwhatyouneedtoknowtoperformwellforthisjob? Bạn định sẽ học những điều bạn cần biết để có thể làm tốt côngviệc này bằng cách nào?
I haveexperienceinthisareaso I won’t needmuchtraining. Tôi có kinhnghiệm trong lĩnh vực này nên tôi không cần quá nhiều sự huấn luyện.
However, I knowdifferentcompanieshavedifferentwaysofdoingthings, Tuynhiên, tôi hiểu mỗi côngty có cách làm việc khác nhau,
so I’lllearncompanypolicies nên tôi sẽ nghiên cứu về các chính sách của côngty
andmethodsquicklytoapplymyexistingknowledgetodo a goodjob. cáchthức làm việc một cáchnhanhchóng để áp dụngnhữngkiến thức sẵn có của bản thân để hoàn thành tốt côngviệc.
Howdoyouintendtolearnwhatyouneedtoknowtoperformwellforthisjob? Bạn định sẽ học những điều bạn cần biết để có thể làm tốt côngviệc này bằng cách nào?
Thefirstcoupleweeksareimportant. Nhữngtuần đầu tiên là cực kỳ quantrọng.
I thinkit’s importanttostudythecorrectmaterial, Tôi nghĩ việc nghiên cứu những tài liệu đúng,
asktherightquestions, andputinextraefforttolearnwhat I needtoknow. hỏi những câu hỏi phù hợp, và bỏ ranhiều công sức để học những điều tôi cần biết là điều quantrọng.
Thisiswhat I usuallydotomakesure I’llbeperformingwell. Đây là việc tôi thường làm để chắc rằng mìnhbiểu hiện tốt trong côngviệc.
Ifyoursupervisortellsyoutodosomethingthatyoubelievecanbedonein a differentway, Nếu cấp trên yêu cầu anh/chị làm việc gì mà anh/chị cho rằng mình có thể làm nó theo cáchkhác,
whatwouldyoudo? anh/chị sẽ làm gì?
I willtellmysupervisoranalternativewayandexplainthebenefits. Tôi sẽ nói với cấp trên của mình một phương án thaythế và giải thíchcho họ nghe về các điểm thuận lợi.
Ifmysupervisorisnotconvinced, then I’llfollowhisinstructions. Nếu tôi vẫn khôngthuyết phục được cấp trên, tôi sẽ làm theochỉ dẫn của ông ấy.
Ifyoursupervisortellsyoutodosomethingthatyoubelievecanbedonein a differentway, Nếu cấp trên yêu cầu anh/chị làm việc gì mà anh/chị cho rằng mình có thể làm nó theo cáchkhác,
whatwouldyoudo? anh/chị sẽ làm gì?
I’llsuggest a differentwayofdoingtheassignmentalongwiththebenefits. Tôi sẽ gợi ý ra cáchkhác để hoàn thành côngviệc này cùng với những lợi ích của nó.
Ifmysupervisordisagreesandinsists I doit a certainway, Nếu cấp trên không đồng tình và vẫn muốn làm theo cáchkia,
I’llfollowtheinstructions. tôi sẽ làm theochỉ dẫn của họ.
Ifyoursupervisortellsyoutodosomethingthatyoubelievecanbedonein a differentway, Nếu cấp trên yêu cầu anh/chị làm việc gì mà anh/chị cho rằng mình có thể làm nó theo cáchkhác,
whatwouldyoudo? anh/chị sẽ làm gì?
I’llsuggest a differentmethodandaskmysupervisorif I candothisworkthenewway. Tôi sẽ gợi ý một cáchthức khác và hỏi ý cấp trên xem tôi có thể làm theo cách này haykhông.
Iftheresultwillbethesamebutwouldpotentiallysavemoretime, Nếu kết quả vẫn khôngthay đổi nhưng có thể giúp tiết kiệm thời gian hơn,
then I believemymanagerwillallowit. tôi tin là giám đốc sẽ chophép.
However, ifmymanagerwantsitdone a certainwayforotherreasons, Tuynhiên nếu giám đốc vẫn muốn làm theo cáchkia vì lý do nào đó,
I’llfollowhisorherinstructions. tôi sẽ làm theochỉ dẫn của ông ấy/bà ấy.
Ifyou’retoldtodosomethingthatyoufeelisillegal, whatwouldyoudo? Nếu anh/chị được yêu cầu làm việc gì đó bất hợp pháp, anh/chị sẽ làm gì?
I wouldfirstverifyifit’s legalornot. Trước hết tôi sẽ tìm hiểu xem côngviệc này hợp pháp haykhông.
Ifitislegal, then I wouldcontinuewiththework. Nếu nó hợp pháp tôi sẽ tiếp tục.
Ifit’s illegal, I wouldnotdothework Nếu không hợp pháp, tôi sẽ không làm
andtellmymanagerthatthisworkisillegal. và nói với giám đốc của mình rằng đây là việc không hợp pháp.
I wouldalsoletHumanResourcesbeawareofthesituation. Tôi cũng sẽ để phòngnhân sự biết về chuyện này.
Ifyou’retoldtodosomethingthatyoufeelisillegal, whatwouldyoudo? Nếu anh/chị được yêu cầu làm việc gì đó bất hợp pháp, anh/chị sẽ làm gì?
I’d verifyiftheworkwaslegalornot. Tôi sẽ tìm hiểu xem côngviệc này có hợp pháp haykhông.
Ifitwasn’t legal, then I’d confrontmymanager Nếu nó không hợp pháp, tôi sẽ đối mặt với giám đốc
andmymanager’s managerwiththisincident. cấp trên của giám đốc về điều này.
Ifyou’retoldtodosomethingthatyoufeelisillegal, whatwouldyoudo? Nếu anh/chị được yêu cầu làm việc gì đó bất hợp pháp, anh/chị sẽ làm gì?
I wouldn’t jumptoanyconclusions. Tôi sẽ không đưa ra bất kỳ quyết định nào một cách vội vã.
I wouldratherquestionmymanagertoverifyifitisillegalornot. Tôi thích đi hỏi giám đốc của mình để tìm hiểu xemviệc đó có hợp pháp haykhông.
If I’m notconvincedthroughfacts, then I wouldinvestigatethroughothermeans. Nếu giám đốc khôngthuyết phục được tôi bằng các dữ liệu thực tế, tôi sẽ tìm hiểu quanhững cáchkhác.
If I finditisillegal, Nếu tôi tìm ra đó là việc bất hợp pháp,
I willnotcontinuewiththeworkandinformHumanResourcesofthisincident. tôi sẽ không làm và báo với bộ phận nhân sự về chuyện này.
Ifyouwereunfairlycriticized, whatwouldyoudo? Nếu anh/chị bị chỉ trích một cáchkhông công bằng, anh/chị sẽ làm gì?
I’d probablyaskforclarityonthecriticism. Tôi sẽ làm rõ lời chỉ trích.
I thinkit’s importanttoacceptcriticismforselfimprovement, Tôi nghĩ việc chấp nhận lời phê bình để bản thân cải thiện là điều quantrọng
butifit’s unfair, then I willclearthingsupbyaskingforclarity. nhưng nếu đó là một lời chỉ tríchkhông công bằngthì tôi sẽ làm rõ mọi chuyện bằng cách yêu cầu giải thích rõ về lời chỉ trích đó.
Ifyouwereunfairlycriticized, whatwouldyoudo? Nếu anh/chị bị chỉ trích một cáchkhông công bằng, anh/chị sẽ làm gì?
When I’m unfairlycriticized, Khi tôi bị chỉ trích một cách bất công,
I usuallythinkaboutthecriticism tôi thườngnghĩ về lời phê bình đó
andtrytoviewitfrom a differentangle. và cố nhìn từ một góc độ khác.
If I stillcan’t seewhy I wascriticized, Nếu tôi vẫn khôngthể hiểu vì sao mình bị chỉ trích,
then I’llapproachthepersonandinitiate a dialogthì tôi sẽ tìm đến người đó, nói chuyện với họ
toresolvetheunfaircriticism. để giải quyết lời phê bìnhkhông công bằng này.
Ifyouwereunfairlycriticized, whatwouldyoudo? Nếu anh/chị bị chỉ trích một cáchkhông công bằng, anh/chị sẽ làm gì?
I usuallyuseallcriticismtohelpmegrow. Tôi thường dùng tất cả mọi sự phê bình để làm mìnhtrưởngthành lên.
If I wascriticizedunfairly, theremustbe a littletruthtoit. Nếu tôi bị chỉ trích một cách bất công, thì vẫn có một chút sự thật nào đó trong lời chỉ trích này.
I’lllearnasmuchas I canfromit, Tôi sẽ học từ nó nhiều nhất có thể,
butifitwasreallyoutofline, nhưng nếu nó hoàn toàn sai sự thật
I woulddefinitelyapproachthepersonandaskforclarity. thì tôi sẽ tìm đến người đó và yêu cầu giải thích.
Whatareyoulookingtogainfromyournextjob? Anh/chị mongmuốn nhận được điều gì ở côngviệc mới?
I want a positionwhere I’llbechallenged. Tôi muốn làm ở một vị trí mà tại đó tôi được thử thách.
I wanttolearn a lotofnewthingsand I wanttocontinuallygrow. tôi muốn học thật nhiều điều mới và tôi muốn bản thân liên tục được phát triển.
So I’m lookingfor a jobthatwillprovidethesethingsforme. Vì vậy tôi đang tìm kiếm một côngviệc mà có thể mang lại cho tôi những điều này.
Whatareyoulookingtogainfromyournextjob? Anh/chị mongmuốn nhận được điều gì ở côngviệc mới?
I wanttogainexperienceinmanyareasofaccounting. Tôi muốn gặt hái được kinhnghiệm trongnhiều lĩnh vực khác nhau về kế toán.
I want a positionwherethingsarenotroutine Tôi muốn một vị trí khôngphải chỉ làm đi làm lại một côngviệc,
andwheremanyofmyaccountingskillsareutilized. tôi muốn làm côngviệc mà tại đó nhiều kỹ năng kế toán của tôi được ứng dụng.
Whatareyoulookingtogainfromyournextjob? Anh/chị mongmuốn nhận được điều gì ở côngviệc mới?
Inmynextjob, I wantmoreopportunitiestowriteautomation. Trong côngviệc tiếp theo của tôi, tôi muốn thêm nhiều cơ hội để viết tự động.
Inmypreviousposition, Ở vị trí trước đây của tôi,
wedidn’t havetheseopportunitiesbecauseweoutsourcedthisworktoothergroups. chúng tôi không có những cơ hội này bởi vì chúng tôi khoán cho các nhóm khác.
Whataspectsofthisjobinterestyouthemost? Điểm nào ở côngviệc này làm anh/chị cảm thấy thíchthú nhất?
I’m veryexcitedaboutthisjobbecauseofthevarietyofdifferentwork. Tôi rất hứngthú với côngviệc này bởi vì sự đa dạng về các côngviệc.
I’m wellroundedandit’s alwaysexcitingwhen I canusemanyofmyskillsfor a job. Tôi là người toàn diện nên sẽ rất hứngthú khi tôi có thể dùngnhiều kỹ năng của mìnhcho côngviệc.
Whataspectsofthisjobinterestyouthemost? Điểm nào ở côngviệc này làm anh/chị cảm thấy thíchthú nhất?
Themostinterestingaspectofthisjobistheproductyou’reworkingon. Điều làm tôi cảm thấy thú vị nhất trong côngviệc này chính là sản phẩm mà các vị đang làm ra.
I thinkit’s soexcitingworkingon a productthattwelvemillionpeopleuse. Tôi nghĩ rằng sẽ rất hứngthú khi có thể tạo ra một sản phẩm được 12 triệu người sử dụng.
I wanttobeon a teamwheremyworkwillmakemanypeopleenjoyourproductmore. Tôi muốn trở thành một thànhviên của đội nơi côngviệc của tôi là giúp chonhiều người càng yêu thích sản phẩm của chúngta hơn nữa.
Whataspectsofthisjobinterestyouthemost? Điểm nào ở côngviệc này làm anh/chị cảm thấy thíchthú nhất?
I likethefactthatthispositionrequiressomeonewhoisdetailoriented. Tôi thích côngviệc này ở khía cạnh nó đòi hỏi một người phải chú trọng vào các chitiết.
Becausewe’reworkingwithsensitivedata, Vì làm việc với các số liệu có tínhnhạy cảm,
it’s importantthatalltheinformationisperfect. nên tất cả mọi thôngtin cần phải hoàn hảo là điều quantrọng.
Thistypeofchallengealwaysinterestedme. Loại thử thách dạng này luôn làm cho tôi cảm thấy hứngthú.
Ifyouaregivenworkfromyourmanagerthatisboringandtedious, whatwillyoudo? Nếu anh/chị nhận được việc từ cấp trên giaonhưng đó là một côngviệc buồn tẻ và nhàm chán, anh/chị sẽ làm gì?
Ifit’s helpingthecompanyinanyway, I don’t minddoingboringwork. Nếu nó giúp íchcho côngty, tôi khôngngại làm việc buồn tẻ.
Ifyouaregivenworkfromyourmanagerthatisboringandtedious, whatwillyoudo? Nếu anh/chị nhận được việc từ cấp trên giaonhưng đó là một côngviệc buồn tẻ và nhàm chán, anh/chị sẽ làm gì?
Myresponsibilityasanemployeeistohelpthecompanysucceed. Tráchnhiệm của tôi khi là một nhân viên đó chính là giúp cho côngtythành công.
Ifthework I’m givenwillhelpthecompany, Nếu côngviệc được giao có íchcho côngty,
then I’lldothebestthat I cannomatterifit’s boringortedious. tôi sẽ làm hết khả năng có thể dù nó có nhàm chán haybuồn tẻ.
Ifyouaregivenworkfromyourmanagerthatisboringandtedious, whatwillyoudo? Nếu anh/chị nhận được việc từ cấp trên giaonhưng đó là một côngviệc buồn tẻ và nhàm chán, anh/chị sẽ làm gì?
I don’t minddoingboringandtediouswork. Tôi khôngngại làm các côngviệc nhàm chán haybuồn tẻ.
Aslongas I don’t havetodoitfor a longdurationsuchassixmonths, Chỉ cần tôi khôngphải làm nó trong một khoảngthời gian dài như sáu thángchẳng hạn,
then I reallywouldn’t have a problem. thì tôi sẽ không gặp phải bất kỳ vấn đề gì.
Howlongdoyouplanonstayingwiththiscompany? Anh/chị dự tính sẽ làm cho côngtytrongbao lâu?
Totellyouthetruth, I havebeenworkingandgainingexperiencetogetintothiscompany. Xin nói thật, tôi đã khôngngừng làm việc và gặt hái kinhnghiệm để có thể được vào làm tại quý côngty.
Thisiswhere I wanttobeand I planonstaying a longtimeif I’m offeredthejob. Đây là nơi mà tôi muốn cũngnhư dự tính sẽ làm việc lâu dài nếu tôi được nhận vào làm việc.
Howlongdoyouplanonstayingwiththiscompany? Anh/chị dự tính sẽ làm cho côngtytrongbao lâu?
Theonlytime I getboredisifthereisnoworktodo. Tôi sẽ chỉ cảm thấy buồn chán khikhông có việc gì để làm.
Aslongasthere’s a lotofwork, then I’llbehappyandstay a longtime. Chỉ cần có nhiều việc cần làm, tôi sẽ rất cảm thấy vui và ở lại côngty lâu dài.
I’m a busybodyand I needtodowork. Tôi là người thích bận rộn vì vậy tôi cần phải có việc để làm.
Howlongdoyouplanonstayingwiththiscompany? Anh/chị dự tính sẽ làm cho côngtytrongbao lâu?
Thiscompanyhaseverything I’m lookingfor. Quý côngty có mọi điều mà tôi đang tìm kiếm.
Itprovidesthetypeofwork I love, Loại côngviệc phù hợp,
theemployeesareallhappy, andtheenvironmentisgreat. nhân viên vui vẻ và môi trường làm việc thì rất tuyệt vời.
I planonstaying a longtime. Tôi dự định sẽ làm ở đây lâu dài.
Howlongdoyouplanonstayingwiththiscompany? Anh/chị dự tính sẽ làm cho côngtytrongbao lâu?
Oneofmygoalsistoobtain a positioninthiscompany. Một trongnhững mục tiêu của tôi là giành được một vị trí làm việc tại quý côngty.
I knowthatonce I startworkinghere, it’llbefor a longtime. Tôi biết rằng một khi tôi bắt đầu làm việc ở đây, tôi sẽ làm việc trong một thời gian dài.
Howdoyouexplainthefactthatyoufrequentlychangejobs? Anh/chị giải thíchthế nào về việc anh/chị thườngxuyên thay đổi côngviệc?
I seethatyouhaven’t stayedwith a companyformorethan 2 years. Tôi nhận thấy anh/chị chưa từng ở một côngty nào quá 2 năm.
I havebeengainingexperienceandknowledge Tôi khôngngừng gặt hái kinhnghiệm và kiến thức
tohavetheminimumrequirementstoworkforthiscompany. để có thể đáp ứng được những yêu cầu tối thiểu khi làm việc tại quý côngty.
Mygoalistoworkforthiscompany, Mục tiêu của tôi là làm việc tại quý côngty
and I’llbeworkinghere a longtimebecausethisiswhere I wanttobe. và tôi sẽ làm việc ở đây lâu dài vì đây chính là nơi mà tôi muốn làm.
Howdoyouexplainthefactthatyoufrequentlychangejobs? Anh/chị giải thíchthế nào về việc anh/chị thườngxuyên thay đổi côngviệc?
I seethatyouhaven’t stayedwith a companyformorethan 2 years. Tôi nhận thấy anh/chị chưa từng ở một côngty nào quá 2 năm.
I plannedonstayingwithmycurrentjobfor a longertimeperiod, Tôi đã dự định sẽ làm lâu tại côngviệc hiện tại của mình,
butwhenthispositionopenedup, nhưngkhibiết về vị trí này,
I reallywantedtoapplybecausethiscompanyhaseverything I need. tôi thật sự muốn nộp đơn ứngtuyển vì quý côngty có mọi điều tôi cần.
Soeventhough I changejobsfrequently, Vì vậy, dù tôi thay đổi côngviệc thườngxuyên,
I’m certainthat I lovethisindustryandthatthisis a greatcompanytoworkfor. tôi chắc rằng tôi thíchngành côngnghiệp này và rằng đây là một côngtytuyệt với để làm việc.
I planonstaying a longtime. Tôi dự định sẽ làm việc ở đây lâu dài.
Howdoyouexplainthefactthatyoufrequentlychangejobs? Anh/chị giải thíchthế nào về việc anh/chị thườngxuyên thay đổi côngviệc?
I seethatyouhaven’t stayedwith a companyformorethan 2 years. Tôi nhận thấy anh/chị chưa từng ở một côngty nào quá 2 năm.
I wanttoworkfor a largecompanythathasmanyopportunities. Tôi muốn làm việc cho một côngty lớn có nhiều cơ hội.
I didn’t receivethisinmyothercompaniesbecausetheyweresmaller, Tôi không có được điều này tại những côngtytrước đây vì chúngnhỏ hơn,
but I learnedthiscompanyhas a lotofgreatworktodonhưng tôi biết được rằngquý côngty có rất nhiều côngviệc tuyệt vời để làm
and a lotofdifferentopportunities. rất nhiều cơ hội khác.
Tellmeabout a timeyouhad a bigdisagreementwithyourboss. Nói cho tôi nghe về thời điểm anh/chị gặp phải bất đồng lớn với sếp của mình.
Whatdidyoudoandwhatwastheoutcome? Anh/chị đã làm gì và kết quả rasao?
I neverreallyhad a bigdisagreementwithmymanager. Chưa baogiờ tôi thật sự có bất đồng lớn với sếp của mình.
Theonlything I canthinkofwaswhen I recentlygotbackfrom a businesstrip, Điều duynhất tôi có thể nghĩ đến đó là khi tôi trở về sauchuyến công tác,
mymanagertoldme I hadtogoonanotheronethenextday. giám đốc nói với tôi rằng tôi phải đi công tác tiếp vào ngày hôm sau.
Inmypreviouscompany, itwasn’t commontosendsomeoneon a businesstripimmediately, Ở côngty cũ, việc yêu cầu ai đi công tác ngay lập tức là điều khônghay xảy ra
butanotheremployeegotsickso I hadtofillin. nhưng một nhân viên khác bị ốm và tôi cần phải thế họ.
Tellmeabout a timeyouhad a bigdisagreementwithyourboss. Nói cho tôi nghe về thời điểm anh/chị gặp phải bất đồng lớn với sếp của mình.
Whatdidyoudoandwhatwastheoutcome? Anh/chị đã làm gì và kết quả rasao?
I had a disagreementwithmybossonhowtodoanassignment. Tôi gặp bất đồng với sếp về cách làm việc.
Itwaseasytoresolvebyhaving a discussiononthepro’s andcon’s ofbothmethods. Việc này được giải quyết dễ dàngchỉ bằng cáchthảo luận về những lợi điểm và bất lời của cả hai cách làm.
Wedidn’t cometoanyconclusionwhichwaywasbetter, Chúng tôi không đưa ra được kết luận cuối cùng rằng cách nào là cách tốt hơn
and I endedupperformingtheworkthewaymymanagerwanted. và tôi cuối cùng đã thực hiện côngviệc theo cách mà giám đốc muốn.
Thiswasbecauseincase I couldn’t finishtheassignment, Sở dĩ tôi làm vầy là vì trongtrường hợp tôi khôngthể hoàn thành côngviệc,
hecouldeasilypickupwhere I leftoff. ông ấy sẽ dễ dàng làm tiếp phần còn lại.
Whatdoyoudowhenthereisnoworktodo? Anh/chị sẽ làm gì khikhông có việc để làm?
I alwaystrytobeproductiveevenifthereisn’t muchworktodo. Tôi luôn có gắng là người có hiệu suất cao kể cả khikhông có nhiều việc để làm.
I usemytimetofindareasofimprovementwithintheoffice, Tôi dùngthời gian của mình để tìm ra các lĩnh vực mà tôi có thể cải thiện nơi công sở,
taketimetostudynewthingsthatwillhelpmeonfutureprojects, dànhthời gian học hỏi cái mới sẽ giúp tôi khi làm dự án trong tươnglai,
andvolunteertohelpothercoworkersthatmighthavetoomuchwork. và tìnhnguyện giúp đỡ các đồngnghiệp khác khi họ có quá nhiều việc cần làm.
Whatdoyoudowhenthereisnoworktodo? Anh/chị sẽ làm gì khikhông có việc để làm?
Usuallywhen I havenothingtodo, Thườngkhikhông có việc gì làm,
I askmymanagerifanyofmypeersneedhelp. tôi sẽ hỏi giám đốc xem có đồng sự nào cần tôi giúp đỡ không.
Ifnot, then I usuallyspendtimestudyingmaterialthatwillhelpmeonmynextproject. Nếu không, tôi thường dànhthời giannghiên cứu tài liệu mà sẽ giúp íchcho tôi trong dự án tiếp theo.
Whatdoyoudowhenthereisnoworktodo? Anh/chị sẽ làm gì khikhông có việc để làm?
As a salesassociate, therearemanytimeswhenthereisnowork. Với vaitrò là nhân viên bán hàng, có rất nhiều thời điểm không có việc làm.
But I alwaysstaybusybycleaningandrearrangingtheitems I’m sellingbeforecustomerscomein. Nhưng tôi luôn làm cho mình bận rộn bằng cáchlau dọn và sắp xếp lại các món đồ vật tôi đang bán trước khikhách hàng bước vào.
Whatdoyoudowhenthereisnoworktodo? Anh/chị sẽ làm gì khikhông có việc để làm?
When I havenodirectwork, Khi tôi không có côngviệc trực tiếp,
I alwaysfindsideprojectssuchas tôi thường tìm các dự án phụ
thinkingabout a processofsomesortthathelpswithofficeefficiency. cáchchora một quytrìnhhoặc cái gì đó tương tự để giúp việc côngtyhiệu quả hơn.
Onetime, I created a smalltoolusingMSWord Có một lần, tôi đã tạo ra một công cụ nhỏ dùngMSWord
thathelpedourteamspeedupthemailingprocess. để giúp đội chúng tôi rút ngắn quytrình gửi mail.
Whatdoyoudowhentherearetoomanythingstodo? Anh/chị sẽ làm gì khi có quá nhiều việc cần phải làm?
I usuallyplan, organize, prioritizeandthenworkrealhard. Tôi thường lên kế hoạch, tổ chức, sắp xếp thứ tự ưu tiên và sau đó làm việc thật sự chăm chỉ.
I alwayskeepmycoolandworkononeitemafteranother. Tôi luôn giữ bình tĩnh và làm từngviệc một.
I foundthatthisisefficientinsteadofworryingabouthowmuchworkthereistodo. Tôi thấy rằng đây là cách làm hiệu quả thay vì lo lắng có quá nhiều việc cần phải làm.
Whatdoyoudowhentherearetoomanythingstodo? Anh/chị sẽ làm gì khi có quá nhiều việc cần phải làm?
I reallylikeitwhenthereissomuchwork. Tôi thật sự thíchkhi có quá nhiều côngviệc.
I’m a fastandefficientworkerand I liketakingchallengesthatarebig. Tôi là một nhân viên hiệu quả và lanh lẹ và tôi thíchnhữngthức thách lớn.
Withproperplanningandexecution, Bằngviệc có kế hoạch đúng đắn và làm việc phù hợp,
I havealwaysmanagedtocompleteallmytasks. tôi sẽ luôn có thể xoay xở để hoàn thành mọi côngviệc của mình.
Whatdoyoudowhentherearetoomanythingstodo? Anh/chị sẽ làm gì khi có quá nhiều việc cần phải làm?
I regainmycomposure, take a deepbreath, andworkdiligently. Tôi lấy lại sự bình tĩnh, hít thở sâu và làm việc chăm chỉ.
Ifthereis a chancethat I mightnotfinishsomethingduetothesizeoftheworkitem, Nếu có khả năng tôi có thể khônghoàn thành vì khối lương côngviệc,
I’llinformmymanagerandmakesuremymanagerisawareofmysituation. tôi sẽ báo với cấp trên và chắc rằng cấp trên nhận thức được tình hình.
Whatdoyoudowhentherearetoomanythingstodo? Anh/chị sẽ làm gì khi có quá nhiều việc cần phải làm?
I believeinhardwork. A lotcangetaccomplishedbyworkingdiligently. Tôi tin vào việc làm việc chăm chỉ. Có rất nhiều có thể đạt được nhờ vào làm việc siêng năng.
In a situationwheretherearemanythingstodo, Trong một tìnhhuốngkhi có nhiều việc cần phải làm,
I’llreprioritizemywork, planandorganize tôi sẽ sắp xếp lại thứ tự ưu tiên trong côngviệc, lên kế hoạch và tổ chức
asmuchas I canandworkhard. mọi việc nhiều nhất có thể vào làm việc chăm chỉ.
Whatdoyoudowhenyoufeelburnedout? Anh/chị sẽ làm saokhi mệt lả?
I thinkit’s importanttoanticipatebeingburnedoutbeforeithappens. Tôi nghĩ việc lườngtrước việc bị mệt mỏi trước khi nó xảy ra là quantrọng.
Butif a deadlinerequiresmetoworksomuchthat I endupbeingburnedout, Nhưng nếu hạn chót yêu cầu tôi phải làm việc nhiều thì tôi sẽ bị mệt mỏi,
I trytorelaxmyselfandgetreenergizedbynotthinkingaboutworkathome tôi cố gắngthư giãn và lấy lại năng lượng bằng cáchkhôngnghĩ đến côngviệc khi về nhà
andwatching a goodmovie. và xem một bộ phimhay.
Whatdoyoudowhenyoufeelburnedout? Anh/chị sẽ làm saokhi mệt lả?
When I feelburnedout, I gotothegymandworkout. Khi tôi cảm thấy mệt lả, tôi đến phòng tập và tập thể hình.
Thisactuallyhelpsmebecauseitmovesthefocusfrommymindtomybody. Nó thật sự giúp tôi vì nó giúp tôi di dời sự tập trung vào cơ thể mìnhthay vì bộ não.
After a goodworkout, I reallyfeelmentallyrejuvenated. Saukhi tập thể hình, tôi thật sự cảm thấy trẻ lại về tinhthần.
Whatdoyoudowhenyoufeelburnedout? Anh/chị sẽ làm saokhi mệt lả?
I usuallyusetheweekendstoengageinmypersonalhobbiestopreventmefromburningout. Tôi thường dùngcuối tuần của mìnhcho các sở thích cá nhân và giúp tôi không bị mệt lả.
I liketoplaytennisandgolf, Tôi thíchchơi quần vợt và gôn,
andtheseactivitieskeepmementallyenergizedtoworkhardintheoffice. và nhữnghoạt động này giúp tôi có năng lượng về tinhthần để làm việc chăm chỉ ở công sở.
Howdoyoumanagehavingsomanythingstodosuchaswork, family, andschool? Anh/chị xoay sở rasaokhi có quá nhiều việc cần phải làm như côngviệc, gia đình, và học tập?
Howdoyoubalancebothyourfamilyandyourjob? Làm saoanh/chị cân bằnggiữa gia đình và côngviệc?
Withmykidsinschool, it’s reallyeasytomanagemytime. Bọn trẻ nhà tôi đã đi học nên thật sự dễ dàng để tôi quản lý thời gian của mình.
I havethefulldaytomyselfand I wanttobeproductivebyhelping a companygrow. Tôi có trọn vẹn một ngày cho bản thân và tôi muốn làm việc hiệu suất cao bằng cáchgiúp côngtyphát triển.
Howdoyoumanagehavingsomanythingstodosuchaswork, family, andschool? Anh/chị xoay sở rasaokhi có quá nhiều việc cần phải làm như côngviệc, gia đình, và học tập?
Howdoyoubalancebothyourfamilyandyourjob? Làm saoanh/chị cân bằnggiữa gia đình và côngviệc?
I’m veryorganizedand I planeverything I do. Tôi là người có tổ chức và tôi lên kế hoạch mọi việc tôi làm.
Thishelpsmetoeasilyfind a balancebetweenfamilyandwork. Việc này giúp tôi dễ dàng có được sự cân bằnggiữa gia đình và côngviệc.
Howdoyoumanagehavingsomanythingstodosuchaswork, family, andschool? Anh/chị xoay sở rasaokhi có quá nhiều việc cần phải làm như côngviệc, gia đình, và học tập?
Howdoyoubalancebothyourfamilyandyourjob? Làm saoanh/chị cân bằnggiữa gia đình và côngviệc?
Well, duringthedaywhilemykidsareinschool, I liketowork. Trongngày khi bọn trẻ đi học, tôi thích làm việc.
Andintheeveningswespendtimetogetherdoinghomework. Còn vào buổi chiều, chúng tôi cùngnhau làm bài tập về nhà.
I reallyenjoybeingbusyandmanagingmultiplethingsinmylife. Tôi thật sự thíchviệc mình bận rộn và quán xuyến nhiều việc trongcuộc sống của mình.
You’vebeenwithonecompanyyourentirecareer. Anh/chị đã làm việc tại một côngtytrongsuốt sự nghiệp của mình.
Don’t youthinkyouwillhave a toughtimeadjustingto a newenvironment? Anh/chị có nghĩ là mình sẽ gặp khó khăn trongviệc hòa nhập với một môi trường mới không?
Inmycompany, myprojectschangedveryfrequently Ở côngty tôi, các dự án của tôi thay đổi thườngxuyên
and I wasrequiredtorampuponnewtechnologies. và tôi buộc phải nhanhchóng làm quen với các côngnghệ mới.
I’m alsoveryfriendlyandliketomeetnewpeople. Ôi cũng là người thân thiện và thích gặp gỡ người mới.
So I think I’llhaveaneasytimeadjustingto a newenvironment. Nên tôi nghĩ tôi sẽ có khoảngthời gian dễ dàng nếu cần hòa nhập với một môi trường mới.
You’vebeenwithonecompanyyourentirecareer. Anh/chị đã làm việc tại một côngtytrongsuốt sự nghiệp của mình.
Don’t youthinkyouwillhave a toughtimeadjustingto a newenvironment? Anh/chị có nghĩ là mình sẽ gặp khó khăn trongviệc hòa nhập với một môi trường mới không?
I actuallylikebeinginnewenvironments. Tôi thực sự thích được ở trong các môi trường mới.
I liketotravel a lotandevenwhen I’m in a differentcountry, Tôi thích đi du lịch và thậm chí khi tôi ở nước khác,
You’vebeenwithonecompanyyourentirecareer. Anh/chị đã làm việc tại một côngtytrongsuốt sự nghiệp của mình.
Don’t youthinkyouwillhave a toughtimeadjustingto a newenvironment? Anh/chị có nghĩ là mình sẽ gặp khó khăn trongviệc hòa nhập với một môi trường mới không?
I don’t thinkitwillbeverydifficult. Tôi khôngnghĩ đó là điều rất khó khăn.
I learnedthatthiscompanyisverydiverseandhas a greatofficeenvironment. ôi tìm hiểu được rằngquý côngty rất đa dạng và có một môi trường làm việc tuyệt vời.
I feel I’llblendrightinandmakesolidcontributionstothiscompany. Tôi cảm thấy mình sẽ hòa nhập được và có được sự đóng góp vữngchắc cho côngty.
Whathaveyouheardaboutourcompanythatyoudidn’t like? Điều gì về côngtychúng tôi mà anhchị khôngthích?
Frommyresearch, I didn’t findanything I disliked. Từ việc tôi tự tìm hiểu, tôi khôngthấy bất kỳ điểm nào tôi khôngthích.
Thiscompanyprovidesgreatbenefits, worksonexcitingproducts, Côngty này cung cấp rất nhiều lợi ích, tạo ranhững sản phẩm thú vị
ndislistedinthetop 100 companiestoworkfor. và được đánhgiá thuộc top 100 côngty đáng để làm việc cùng.
Whathaveyouheardaboutourcompanythatyoudidn’t like? Điều gì về côngtychúng tôi mà anhchị khôngthích?
When I searchfor a job, I alwayslookfornegativethings. Khi tôi tìm kiếm côngviệc, tôi luôn hiểu về những điều tiêu cực.
However, I didn’t findanythingthat I didn’t like. Tuynhiên, tôi không tìm thấy điều gì làm tôi khôngthích.
That’s why I’m veryexcitedtohavethisopportunitytoworkhere. Đó là lý do vì sao tôi rất hứngthứ khi có cơ hội làm việc ở đây.
Whathaveyouheardaboutourcompanythatyoudidn’t like? Điều gì về côngtychúng tôi mà anhchị khôngthích?
Hmmm… I readuponthiscompanythoroughlyandevenspokewith a friendwhoworkshere. Hmmm, tôi đã đọc về côngty và thậm chí đã nói chuyện với một người bạn đang làm việc tại đây.
I didn’t hearanythingnegativeaboutABCCompany. Tôi khôngnghe bất kỳ điều tiêu cực nào về côngtyABC cả.
Istheresomething I shouldknowbeforeworkinghere? Liệu có điều gì tôi cần biết trước khi làm việc tại đây haykhông?
Doyouwanttoworkfor a smallorlargecompanyandwhy? Anh/chị muốn làm việc cho một côngtynhỏ hay một côngty lớn và tại sao?
I wanttoworkfor a largecompanybecausetherearedifferentopportunitieswithinthecompany. Tôi muốn làm việc cho một côngty lớn vì có những cơ hội khác nhautrong côngty.
I alsofeel a largercompanyprovidesbettertraining. Tôi cũng cảm thấy một côngty lớn sẽ đào tạo (nhân viên) tốt hơn.
Finally, a largercompanyalreadyhaskeyprocessesinplaceCuối cùng, một côngty lớn hơn đã có sẵn các quytrìnhtrọng điểm
toprovideemployeestoolstoworkefficiently. để cung cấp chonhân viên các công cụ làm việc hiệu quả .
Doyouwanttoworkfor a smallorlargecompanyandwhy? Anh/chị muốn làm việc cho một côngtynhỏ hay một côngty lớn và tại sao?
I workedfor a smallcompanyfor a yearandmissedouton a lotofbenefit Tôi đã làm việc cho một côngtynhỏ torng một năm và bỏ lỡ rất nhiều lợi ích
a largercompanyprovidessuchas mà một côngty lớn có thể mang lại như việc
training, structuredworkenvironment, and a widervarietyofwork. huấn luyện, môi trường làm việc có tổ chức và côngviệc đa dạng.
So I wanttoworkfor a largecompany. Vì vậy tôi muốn làm việc cho một côngty lớn.
Doyouwanttoworkfor a smallorlargecompanyandwhy? Anh/chị muốn làm việc cho một côngtynhỏ hay một côngty lớn và tại sao?
I wanttoworkfor a smallcompany Tôi muốn làm việc cho một côngtynhỏ
because I feel I’llhavemoreopportunitiestogainvaluableexperience. vì tôi cảm thấy tôi sẽ có nhiều cơ hội để gặt hái nhữngkinhnghiệm có giá trị.
I knowsomefriendsinlargecompanies Tôi có một vài người bạn làm việc tại các côngty lớn
andtheyhavespecificrolesthatlimitwhatthey’recapableofdoing. và họ có vaitrò cụ thể và bị giới hạn trong về nhữngviệc họ có thể làm.
I’m hopingthat a smallcompanywillhavemorevarietyandchallengesforeachemployee. Tôi hi vọng rằng một côngtynhỏ sẽ mang lại cho các nhân viên sự đa dạng và thử thách.
Whatdoyoudowhenyou’rehavingdifficultysolving a problem? Anh/chị sẽ làm gì nếu gặp khó khăn trongviệc xử lý một vấn đề?
I usuallytake a shortbreak. Tôi thườngnghỉ giải lao.
I foundthatthishelpsmethinkclearerandoftentimes I endupsolvingtheproblem. Tôi nhận thấy cách này giúp tôi suynghĩ thấu đáo hơn và thườngthì tôi sẽ có thể giải quyết được vấn đề.
Whatdoyoudowhenyou’rehavingdifficultysolving a problem? Anh/chị sẽ làm gì nếu gặp khó khăn trongviệc xử lý một vấn đề?
I breakdowntheproblempiecebypieceandtryandsolvedifficultproblemsstepbystep. Tôi chianhỏ vấn đề ra và cố gắnggiải quyết các vấn đề khó từng bước một.
Thisapproachhelpsmenottogetoverwhelmedbydifficultproblems. Cáchtiếp cận này giúp tôi không bị quá tải vì những vấn đề khó.
Whatdoyoudowhenyou’rehavingdifficultysolving a problem? Anh/chị sẽ làm gì nếu gặp khó khăn trongviệc xử lý một vấn đề?
I alwaysdomybestsolvingdifficultproblems. Tôi luôn cố hết sức để giải quyết các vấn đề khó.
If I havetrouble, I’lluseresourcesaroundmesuchaslookingthroughtheInternet, Nếu tôi gặp rắc rối, tôi sẽ sử dụng các nguồn lực xungquan tôi như tìm kiếm trên mạngInternet,
askingco-workers, askingmymanager, orlookingthroughsomebooks. hỏi đồngnghiệp, hỏi cấp trên hoặc đọc sách.
Whatdoyoudowhenyouhave a problemwithyourboss? Anh/chị sẽ làm gì khi gặp vấn đề với sếp?
I’m veryopenwithmymanager. Tôi rất thẳngthắn với giám đốc của mình.
I feelit’s importantthatmymanagerknowshow I feel. Tôi cảm thấy việc giám đốc biết cảm nhận của tôi rasao là rất quantrọng.
I alwaysstart a conversationandtryandsolveourdifferencesthroughprofessionalconversation. Tôi thưởng mở đầu cuộc nói chuyện và cố gắnggiải quyết những bất đồnggiữa chúng tôi qua các cuộc nói chuyện một cáchchuyên nghiệp.
Whatdoyoudowhenyouhave a problemwithyourboss? Anh/chị sẽ làm gì khi gặp vấn đề với sếp?
When I have a problemwithmyboss, I don’t liketokeepitbottledup. Khi tôi gặp vấn đề với sếp, tôi khôngthíchgiữ im lặngchoqua.
I wanttoresolveproblemsso I canworkefficientlywithoutdistractions. Tôi muốn giải quyết vấn đề để tôi có thể làm việc hiệu quả mà không bị phân tâm.
So I alwaystalktomymanagerabouttheproblemsthat I haveopenly. Vì vậy tôi luôn nói chuyện thẳngthắn với giám đốc của mình về những vấn đề giữa chúng tôi.
Whatdoyoudowhenyouhave a problemwithyourboss? Anh/chị sẽ làm gì khi gặp vấn đề với sếp?
I dealwithdifferenttypesofpeopleverywell, Tôi giỏi trongviệc đối nhân xử thế,
butif I have a problemthataffectsmywork, I willopenlytellmymanagernhưng nếu tôi gặp vấn đề ảnh hưởng đến côngviệc của mình, tôi sẽ nói chuyện thẳngthắn với giám đốc của mình
andthereasonwhyit’s botheringme. và lý do làm tôi cảm thấy không hài lòng.
Whatdoyoudowhenyouhave a problemwithyourjob? Anh/chị sẽ làm gì khi có vấn đề phát sinhtrong côngviệc?
Inthissituation, I askmyselfwhy I’m havingtheproblem. Trongtrường hợp này, tôi sẽ tự hỏi mìnhxem vì sao mình lại gặp vấn đề.
Afteridentifyingit, I workonsolvingtheproblemsso I canbemoreefficientinmywork. Saukhi đã xác định được, tôi sẽ tập trung tìm giải pháp để xử lý vấn đề nhờ đó tôi có thể làm việc hiệu quả hơn.
Whatdoyoudowhenyouhave a problemwithyourjob? Anh/chị sẽ làm gì khi có vấn đề phát sinhtrong côngviệc?
Itdependsonthespecificproblem, butinmostcases Điều này tùy thuộc vào từng vấn đề cụ thể, nhưng đa số các trường hợp,
I’llfacetheproblemthat I havewithmyjobandfind a solution. ôi sẽ đối mặt với vấn đề mình gặp phải và tìm giải pháp cho nó.
If I avoidtheproblem, itwillalwaysbethereandmyworkqualitywilldecrease. Nếu tôi trốn tránh vấn đề, nó sẽ luôn tồn tại và chất lượng côngviệc của tôi sẽ bị giảm xuống.
So I foundthatsolvingtheproblemsimmediatelyhelpsmeinthelongterm. Vì vậy, tôi hiểu rằnggiải quyết vấn đề ngay lập tức sẽ mang lại cho tôi lợi ích lâu dài.
Whatdoyoudowhenyouhave a problemwithyourjob? Anh/chị sẽ làm gì khi có vấn đề phát sinhtrong côngviệc?
If I have a problemthat I cansolve, I’lldoeverything I cantocorrectit. Nếu tôi gặp vấn đề mà mình có thể giải quyết, tôi sẽ làm mọi thứ trongkhả năng để giải quyết.
Iftheproblemisoutofmycontrol, Nếu vấn đề nằm ngoài khả nănggiải quyết của tôi,
I feelit’s importanttoletmymanagerknowwhatmyproblemsare. tôi cảm thấy cần phải chogiám đốc biết vấn đề của tôi là gì.
Whatdoyoudowhenyouhave a problemwithyourjob? Anh/chị sẽ làm gì khi có vấn đề phát sinhtrong côngviệc?
Whether I’m happyorunhappy, I’llalwaysdomybestwork. Dù vuihaykhôngvui, tôi luôn làm tốt côngviệc của mình.
Iftheproblem I havewithmyjobisaffectingthequalityofmywork, Nếu vấn đề tôi gặp phải gây ảnh hưởng đến chất lượng côngviệc,
I’llidentifytheproblemandthentakestepstofindsolutions. Tôi sẽ xác định rõ vấn đề và rồi từng bước tìm ragiải pháp.
Whatdoyoudowhenyouhave a problemwith a co-worker? Anh/chị sẽ làm gì khi gặp vấn đề với đồngnghiệp?
If I have a problemwith a co-worker, I believeit’s soimportanttotalktothem. Nếu tôi gặp vấn đề với đồngnghiệp, tôi tin rằng nói chuyện với họ có vaitrò rất quantrọng.
Evenif I’m theonewiththeproblem, I wanttoknowso I canbe a betterteammate. Thậm chí dù tôi là người gây ra vấn đề thì tôi cũngmuốn biết để có thể trở thành một người đồng đội tốt hơn.
Whatdoyoudowhenyouhave a problemwith a co-worker? Anh/chị sẽ làm gì khi gặp vấn đề với đồngnghiệp?
If I have a problem, I trytoapproachmyco-worker Nếu tôi gặp vấn đề, tôi sẽ tìm cáchtiếp cận
andletthemknowasprofessionallyaspossible. à nói chuyện với đồngnghiệp một cáchchuyên nghiệp nhất có thể.
I’m theonewiththeproblem, Nếu tôi là nguyên nhân gây ra vấn đề,
I’llpolitelyaskwhat I candotoimprovetherelationship. Tôi sẽ lịch sự hỏi họ xem tôi có thể làm gì để cải thiện mối quan hệ với họ.
I foundthatpropercommunicationsolvesmanyproblems. Tôi nhận ra rằnggiaotiếp một cách đúng đắn có thể giải quyết rất nhiều vấn đề.
Whatdoyoudowhenyouhave a problemwith a co-worker? Anh/chị sẽ làm gì khi gặp vấn đề với đồngnghiệp?
I’vealwaysbeentoldthat I’m a greatpersontoworkwith, Ai cũng nói rằng tôi là người đồng đội tuyệt vời,
butif I werein a situationwhere I washaving a problem, nhưng nếu tôi rơi vào trường hợp gặp phải vấn đề,
I believe I wouldworkonourrelationshipbybeingmoreunderstanding. tôi tin mình sẽ giải quyết vấn đề trong mối quan hệ với đồngnghiệp bằng cáchtrở nên thấu hiểu hơn
Howdoyouhandleconflict? Làm cách nào anh/chị giải quyết mâu thuẫn?
I treatmostconflictsthesame Tôi xử lý hầu hết mọi mâu thuẫn theo cùng một cách.
I analyzetheconflictandcreate a listofsteps I cantaketoresolveit. Tôi phân tích mẫu thuẫn và tạo ra một danh sách các bước có thể làm để giải quyết chúng.
Bythinkingaboutthesestepsandtakingaction, Bằngviệc nghĩ đến các bước thực hiện và thực hiện chúng,
I foundthatmostconflictsareeasytohandle. tôi nhận ra rằng hầu hết mọi mâu thuẫn đều có thể xử lý dễ dàng.
Howdoyouhandleconflict? Làm cách nào anh/chị giải quyết mâu thuẫn?
I handleconflictsbyanalyzingthem. Tôi giải quyết mâu thuẫn bằng cáchphân tíchchúng.
I’m a veryanalyticalpersonand I feelallproblemshave a solution. Tôi là người có khả năngphân tích và tôi cảm thấy mọi vấn đề đều có giải pháp xử lý.
I usuallythinkabouttheconflictandfindwaystodealwithit. Tôi luôn nghĩ về mâu thuẫn và tìm cách xử lý chúng.
Howdoyouhandleconflict? Làm cách nào anh/chị giải quyết mâu thuẫn?
Whenever I’m confrontedwith a conflict, I alwaysfollow a simpleprocess. Bất kỳ khi nào tôi phải đương đầu với mâu thuẫn, tôi luôn làm theo một quytrình đơn giản.
I thinkaboutwhatthecurrentconflictis, Tôi nghĩ xem mâu thuẫn hiện tại là gì,
thinkofseveralways I candealwiththisconflict, nghĩ đến vài cáchthức tôi có thể dùng để xử lý mâu thuẫn
andthentakethebestactionaftermyanalysis. à rồi thực hiện theo cách tốt nhất saukhihoàn thành mọi việc phân tích.
Haveyoufiredanyone? Andifso, why? Anh/chị đã từngsathải aichưa? Và nếu có, thì tại sao?
I’veneverhadtofireanyoneyet, Tôi chưa từngsathải bất kỳ ai,
butif I’m inthissituation, I wouldfollowcompanypolicyanddoitprofessionally. nhưng nếu tôi ở tronghoàn cảnh này, tôi sẽ làm theochính sách của côngty và thực hiện nó một cáchchuyên nghiệp.
Haveyoufiredanyone? Andifso, why? Anh/chị đã từngsathải aichưa? Và nếu có, thì tại sao?
I hadtofireoneemployeewhocontinuallyfailedtocompleteprojects. Tôi đã phải sathải một nhân viên liên tục khônghoàn thành các dự án.
Beforefiringthisemployee, I triedtoworkwithhimbymotivating, encouraging, andevenprovidingdifferentwork. Trước khisathải nhân viên này, tôi đã cố gắng làm việc cùnganhta bằngviệc tạo động lực, khuyến khích, thậm chí là giao côngviệc khác.
Intheend, nothingworkedand I hadnochoicebuttolethimgo. Nhưngcuối cùng, không có gì thay đổi và tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc sathải anhta.
Haveyoufiredanyone? Andifso, why? Anh/chị đã từngsathải aichưa? Và nếu có, thì tại sao?
Theonlytime I hadtofiresomeonewaswhenanemployeewascontinuallylate. Lần duynhất tôi sathải nhân viên đó là khi họ liên tục đi trễ.
Wehave a companypolicyofgiving a verbalwarningforthefirstthreeoffenses, Côngtychúng tôi có chính sách đưa ra lời cảnh báo cho 3 lần saiphạm đầu tiên,
andthen a writtenwarningafterthe 3rdoffense. nếu vẫn tiếp tục saiphạm sẽ có văn bản nhắc nhở.
I hadmanydiscussionsaboutthisproblemwiththisemployee, butitdidn’t help. Tôi đã thảo luận vấn đề này rất nhiều với người nhân viên này, nhưngkhông có gì thay đổi cả.
Intheend, wehadtolethimgo. Và cuối cùng, chúng tôi đã phải để anhtara đi.
Whatdoyoudowhen a workerisgivingtheteammoreproblemsthanhelping? Anh/chị sẽ làm gì khi một nhân viên gây khó khăn cho đội nhiều hơn là giúp đỡ cho côngviệc của đội?
I follow a processofhelpingmycoworkeroutinanyway I can. Tôi sẽ giúp đỡ người đồngnghiệp bằng mọi cách có thể.
hiscanincludeassistanceintheirportionoftheworkorbyencouragement. Bao gồm trợ giúp họ một phần côngviệc hoặc khuyến khích họ.
Ifthatdoesn’t work, thenweredistributetheworktomakesureeverythingiscovered. Nếu không đạt hiệu quả, chúng tôi sẽ phân chia lại côngviệc để đảm bảo mọi thứ đều được hoàn thành.
I believeit’s importanttoletmymanagerknowoftheproblemaswell. Tôi cũngtin rằng nên báo cáo tình hình này với giám đốc.
Whatdoyoudowhen a workerisgivingtheteammoreproblemsthanhelping? Anh/chị sẽ làm gì khi một nhân viên gây khó khăn cho đội nhiều hơn là giúp đỡ cho côngviệc của đội?
Iftheproblemisrelatedto a difficulttaskthat a coworkercannotsolve, Nếu vấn đề liên quan đến những côngviệc khó mà người đồngnghiệp này khôngthể giải quyết
then I’llgetalltheteammemberstohelpout. thì tôi sẽ kêu gọi các thànhviên còn lại trong đội để cùnggiúp đỡ người đồngnghiệp này.
Butiftheproblemisduetolazinessorunwillingnesstowork, Nhưng nếu là do sự lười biếnghaythái độ chống đối,
then I’llinformmymanageroftheproblem. thì tôi sẽ báo lại với giám đốc về vấn đề này.
It’s hardtodealwith a workerthatputsingreateffortbutslowsdowntheteam. Để làm việc được với một người chỉ biết làm chậm tiến độ của cả đội thay vì cố gắng nỗ lực là một điều khó khăn.
I noticeditisbesttotackletheproblemearly. Một cách mà tôi cho rằng có hiệu quả đó chính là trở nên kiên quyết hơn.
Oneway I foundthatwashelpfulwastobemorefirm. Một cách mà tôi cho rằng có hiệu quả đó chính là trở nên kiên quyết hơn.
Thisway, theprojectcontinuestomoveforward Bằng cách này, dự án vẫn tiếp tục được thực hiện
withoutsomanyinterruptionsduetosmallarguments. mà không có quá nhiều những sự ngưngtrệ vì nhữngcuộc tranh cãi nhỏ.
Whatdoyoudowhen a workerisgivingtheteammoreproblemsthanhelping? Anh/chị sẽ làm gì khi một nhân viên gây khó khăn cho đội nhiều hơn là giúp đỡ cho côngviệc của đội?
Whendoyouknowenoughisenoughwhendealingwith a subordinatethatdoesn’t seemtobehelping? Khi nào anh/chị biết là đã đủ khiphải làm việc cùng cấp dưới không có thái độ hợp tác?
I knowenoughisenoughwhen I’veexhaustedallmeasurestohelpthisemployeegrow. Tôi nhận biết sao là đủ khi tôi đã vắt kiệt sức mình với mọi biện pháp để giúp người nhân viên ấy phát triển.
I woulddomypartbyprovidingencouragement, givingextrainstructions, Tôi sẽ làm bổn phận của mìnhquaviệc khuyến khích, đưa rathêm các chỉ dẫn,
mentoring, andgivingdifferenttypesofwork. hướng dẫn, và phân côngnhiều loại côngviệc khác nhau.
If I exhaustallofthesesteps, then I know I can’t doanythingfurtherandthatiswhenenoughisenough. Nếu tôi đã thử hết tất cả mọi biện pháp trên, và tôi biết rằng mìnhkhôngthể làm gì thêm nữa thì đó là lúc đủ rồi.
Doyouliketoworkbyyourselforwithothers? Anh/Chị thích làm việc một mìnhhay làm cùngngười khác?
That’s a toughquestion… I likethecombinationofthetwo. Đó là một câu hỏi khó... Tôi thích kết hợp cả hai lại.
It’s greatworkinginteamswhilegettingandsharingideaswitheachother,\\Tôi thích kết hợp cả hai lại. Sẽ rất tuyệt khi làm việc theonhóm trongkhithuthập và chia sẻ ý tưởng với nhau,
butit’s alsonicetositatyourdeskandworkhardproductively. nhưng cũng rất haykhingồi tại bàn làm việc và chăm chỉ làm việc hiệu quả.
I liketodobothsoit’s hardtochooseoneovertheother. Tôi thích cả hai cách này và rất khó để chọn một tronghai.
Doyouliketoworkbyyourselforwithothers? Anh/Chị thích làm việc một mìnhhay làm cùngngười khác?
If I hadtochoosejustone, then… I wouldprobablychoosetoworkalone Nếu buộc phải chọn một, thì... tôi sẽ chọn làm một mình.
Howdoyougetalongwithyoursubordinates? Anh/Chị quan hệ với cấp dưới như thế nào?
Myrelationshipwithmydirectsisverygood. Quan hệ của tôi với nhữngngười làm việc trực tiếp cùng tôi rất tốt đẹp.
They’reveryopenandhonestwithme Họ rất cởi mở và thànhthật với tôi
and I’m suretheyfeeltheycancometomewithanyproblems. nên tôi chắc rằng họ cảm thấy họ có thể tìm đến tôi mỗi khi có vấn đề gì.
Howdoyougetalongwithyourco-workers? Anh/Chị quan hệ với đồngnghiệp như thế nào?
I’vealwayshadaneasytimegettingalongwithdifferenttypesofpeople. Tôi luôn dễ dàng tạo mối quan hệ tốt với nhiều kiểu người khác nhau.
So I neverhad a problemgettingalongwithmyco-workers. Nên tôi khôg baogiờ gặp khó khăn trongchuyện tạo mối quan hệ với đồngnghiệp.
I considermanyofthemmyfriends. Tôi xemnhiều người trong số những đồngnghiệp này là bạn của tôi.
Howdoyougetalongwithyoursuperiors? Anh/Chị quan hệ với cấp trên như thế nào?
I’vehadmyshareofgreatmanagersandmediocremanagers, Tôi đã có nhữngchia sẻ với nhữngnhà quản lý tài giỏi và nhữngnhà quản lý thuộc hạngthường,
but I’vealwaysgottenalongwithallofthemverywell. nhưng tôi luôn hòa hợp rất tốt với họ.
I’verarelyhadconflictswiththemandifthereisanissue, I alwaystalkitoverwiththem. Tôi hiếm khi có xung đột với họ và nếu có một vấn đề , tôi luôn luôn nói chuyện với với họ.
Whatdoyoudotostayinshape? Anh/Chị làm gì để giữ vóc dáng?
I liketotakelongwalkswithmydogon a regularbasis Tôi thích dànhnhiều thời gian đi dạo thườngxuyên với chú chó của tôi,
and I alsogoonweeklyhikesat a trailnearmyhouse. và hàngtuần tôi cũng đi bộ đường dài tại một đường mòn gần nhà tôi.
Whatdoyoudotostayinshape? Anh/Chị làm gì để giữ vóc dáng?
I workoutat a gym a coupletimes a week. I liketostayactive. Tôi tập tại một phòng tập thể dục một vài lần mỗi tuần. Tôi thích sống tích cực.
Whatdoyoudotostayinshape? Anh/Chị làm gì để giữ vóc dáng?
I playfor a co-edsoftballteam. Tôi chơi cho một đội bóngchày nam nữ đấu chung.
It’s funanditgivesme a littleexercise. Nó rất thú vị và nó giúp tôi vận độngnhẹ.
Whatdoyouliketodowhenyou’renotintheoffice? Anh/Chị thích làm gì khikhông ở công sở?
When I’m notintheoffice, I liketoplaygolf, Khikhông ở văn phòng, tôi thíchchơi đánh gôn,
readmagazines, andspendtimewithmywife. đọc tạp chí và dànhthời giancho vợ tôi.
Whatdoyouliketodowhenyou’renotintheoffice? Anh/Chị thích làm gì khikhông ở công sở?
Well, I likethepianoso I havepianolessonson a weeklybasis. Tôi thíchpiano nên mỗi tuần tôi đều học piano.
I alsolikegardening, so I workonmyyard a lot. Tôi cũngthích làm vườn, nên tôi rất haychăm sóc mảnh vườn của tôi.
Butif I wanttorelax, I liketowatchvideosatnight. Nhưng nếu muốn thư giãn, tôi thíchxemphim vào buổi tối.
What’s themostrecentbookyouread? Cuốn sách gần đây nhất anh/chị đọc là gì?
I justfinishedTheRunawayJurybyJohnGrisham. Tôi vừa hoàn thànhcuốn TheRunawayJury của JohnGrisham.
I findallofhisbooksveryentertaining. Tôi nghĩ sách của ông ấy rất thú vị.
What’s themostrecentbookyouread? Cuốn sách gần đây nhất anh/chị đọc là gì?
I have a stronginterestinWorldWarII, Tôi rất quan tâm về Chiến Tranhthế giới lần II,
so I wasreading a bookaboutHitler. vì vậy tôi đã đọc một cuốn sách về Hitler.
It’s quiteinterestingtoseehowhegrewupandwhatleadhimtohishatredtowardstheJews. Nó khá thú vị khibiết được ôngta đã lớn lên như thế nào và những gì dẫn ông đến mối hận thù đối với người DoThái.
Whatisthemostrecentmovieyousaw? Bộ phim gần đây nhất anh/chị xem là gì?
Thelastmovie I sawwasTheLastSamurai. Bộ phimcuối cùng tôi xem là TheLastSamurai.
I thoughtitwasgreat. Tôi nghĩ nó rất tuyệt vời.
Whatisthemostrecentmovieyousaw? Bộ phim gần đây nhất anh/chị xem là gì?
Ohgosh… it’s been a whilesince I’veseen a movie. Ôi trời ... từ lúc tôi coi một bộ phim tới nay cũngkhá lâu rồi.
I thinkitwasSpiderMan. Tôi nghĩ đó là phimSpiderMan (Người Nhện).
I liketospendmytimeoutside, so I don’t seemoviesthatoften. Tôi muốn dànhnhiều thời gian ở bên ngoài, vì vậy tôi khôngxemphimthường.
Didyouhaveanytroublefindingthisplace? Anh/Chị có khó khăn gì khi tìm chỗ này không?
Noproblematall. I checkedfordirectionsontheInternetandfounditprettyeasily. Khôngkhó khăn gì cả. Tôi xem đường đi trên mạng và tìm thấy chỗ này khá dễ dàng.
Didyouhaveanytroublefindingthisplace? Anh/Chị có khó khăn gì khi tìm chỗ này không?
A littlebit. I didn’t realizethattherewasanotherbuildingbackhere, Một chút. Tôi đã khôngnhận ra rằng có một tòa nhà khác ở đây,
so I droveby a coupletimes, butthat’s ok, I eventuallyfoundit. nên tôi đã vài lần chạy qualuôn, nhưngkhôngsao, cuối cùng tôi đã tìm thấy nơi này.
Willworkingonweekendsbe a problem? Làm việc vào cuối tuần có là vấn đề không?
Itshouldn’t be a problematall. Không vấn đề gì cả.
I frequentlyworkedonweekendsinmyotherposition, Ở vị trí côngviệc khác, tôi thường làm việc cuối tuần,
especiallyduringtaxseason. nhất là trongthời giankhaithuế.
Howoftenisweekendworkrequiredhereonaverage? Trung bình, bao lâu thì ở đây đòi hỏi phải làm việc cuối tuần?
Howdoyoufeelaboutovertime? Anh/Chị cảm thấy như thế nào về làm việc ngoài giờ?
I don’t mindworkingovertimeatall. Tôi khôngngại làm thêm giờ đâu.
I knowduringbusytimespeopleareexpectedtoworkmore, Tôi biết trongnhững lúc có nhiều việc,
and I’m flexiblewithmyhoursso I won’t have a problem. và giờ giấc của tôi rất linhhoạt vì vậy tôi sẽ không có vấn đề gì.
Haveyoufiledforbankruptcy? Anh/Chị có đệ đơn xinphá sản không?
No. I’m veryresponsiblewithmoneyand I havegreatcredit. Không. Tôi rất có tráchnhiệm với tiền bạc của mình và tôi có tín dụng tốt.
but I’llprobablybuy a housewhen I getmarried. nhưng có lẽ tôi sẽ mua một ngôi nhà khi tôi kết hôn.
Doyouhaveanyoutsideincome? Anh/Chị có thunhập bên ngoài nào không?
I getpaidchildsupportfrommyex-husband. Tôi được nhận tiền trợ cấp nuôi con từ chồng cũ của tôi.
I getpaidchildsupportfrommyex-husband. Tôi được nhận tiền trợ cấp nuôi con từ chồng cũ của tôi.
I have a rentalproperty. Tôi có một tài sản chothuê.
Doyouhaveanyoutsideincome? Anh/Chị có thunhập bên ngoài nào không?
No. I donot. Không, tôi không có.
Doyouearnanyincomefrominvestmentsorhobbies? Anh/Chị có bất kỳ thunhập nào từ các khoản đầu tư hay sở thíchkhông?
I have a savingsaccountthat I earn a littleextraincomefrom. Tôi có một tài khoản tiết kiệm và tôi kiếm thêm một chút tiền lời từ đó.
Doyouearnanyincomefrominvestmentsorhobbies? Anh/Chị có bất kỳ thunhập nào từ các khoản đầu tư hay sở thíchkhông?
I havesomemutualfundsthatperformabout 8% a year. Tôi có một số quỹ tương hỗ mà nhữngquỹ này kiếm được khoảng 8% một năm.
Doyouearnanyincomefrominvestmentsorhobbies? Anh/Chị có bất kỳ thunhập nào từ các khoản đầu tư hay sở thíchkhông?
I havesomeinvestmentsinthestockmarket. Tôi có một số khoản đầu tư vào thị trườngchứngkhoán.
Areyouabletomakefrequentbusinesstrips? Anh/Chị có thể đi công tác thườngxuyên được không?
Areyouwillingtotravel? Anh/Chị có sẵn sàng đi đây đó nhiều (trongquá trình làm việc) không?
I knowasanauditorthat I’llhavetomakebusinesstrips. Tôi biết là một kiểm toán viên tôi sẽ phải đi công tác nhiều.
So I’m definitelywillingtotravel. Vì vậy, tôi chắc chắn là sẵn sàngchoviệc dichuyển.
Areyouabletomakefrequentbusinesstrips? Anh/Chị có thể đi công tác thườngxuyên được không?
Areyouwillingtotravel? Anh/Chị có sẵn sàng đi đây đó nhiều (trongquá trình làm việc) không?
I don’t haveanyproblemswithtraveling. Tôi không có vấn đề gì với việc đi lại (đi công tác) cả.
Areyouwillingtorelocate? Anh/Chị có sẵn sàngchuyển nơi ở không?
I guessitwoulddependonthelocationandthepay. Tôi đoán điều này còn phụ thuộc vào đó là nơi nào và mức lươngrasao.
Ifeverythingisthesame, I wouldratherstayherebecausethisiswhere I grewup. Nếu mọi thứ vẫn như cũ thì tôi thích ở lại đây hơn vì đây là nơi tôi lớn lên.
But I wouldbewillingtoconsiderit. Nhưng tôi sẵn lòngxem xét kỹ về vấn đề này.
Areyouwillingtorelocate? Anh/Chị có sẵn sàngchuyển nơi ở không?
I lovechangeand I’d definitelybewillingtorelocate. Tôi thích sự thay đổi và ắt hẳn là tôi sẵn lòngchuyển nơi ở rồi.
May I contactyourcurrentemployer? Tôi có thể liên hệ với người chủ chỗ làm hiện tại của anh/chị không?
Yes. Doyouhavetheircontactinformation? Vâng được. Ông/Bà có thôngtinliên hệ chưa?
May I contactyourreferences? Tôi có thể liên hệ với nhữngngười giới thiệu của anh/chị không?
Sure. Aftertheinterview, I canemailorfaxyou a listofreferencesChắc chắn là được. Saubuổi phỏng vấn, tôi có thể gởi emailhoặc faxdanh sáchnhữngngười giới thiệu của tôi.
Willthatbeok? Vậy được không ạ?
Isthereanythingelse I shouldknow? Có điều gì khác tôi cần biết không?
Isthereanythingelseyouwanttoadd? Có điều gì khác mà anh/chị muốn nói thêm không?
I don’t knowif I expresseditthatwell, Tôi khôngbiết tôi bày tỏ như thế này có tốt không,
but I’m veryexcitedaboutthisposition. nhưng tôi rất thích vị trí này.
I’m confidentthat I candoverywellhere. Tôi tự tin rằng tôi có thể làm rất tốt ở đây.
Isthereanythingelse I shouldknow? Có điều gì khác tôi cần biết không?
Isthereanythingelseyouwanttoadd? Có điều gì khác mà anh/chị muốn nói thêm không?
Onefinaltraitthat I havethatwouldbeperfectforthispositionismyorganizationalskills. Một lợi điểm cuối cùng mà tôi có giúp tôi phù hợp với vị trí này đó chính là kỹ năng tổ chức.
I’m verydetailedandplanverywell. Tôi là một người chú trọngtiểu tiết và rất giỏi trongviệc lên kế hoạch.
Thejobdescriptionsaysthatthesalarywillbearound 45,000 to 53,000. Bản mô tả côngviệc nói rằng mức lương sẽ từ 45 ngàn đến 53 ngàn.
I thinkit’s a fairrange. Tôi nghĩ đó là một mức thỏa đáng.
That’s a highsalaryforthisposition! Đó là một mức lương rất cao đối với vị trí này!
Wheredidyoucomeupwiththatfigure? Saoanh/chị lại đưa racon số này?
I havethreemoreyearsofexperiencethatwillhelp a lot. Tôi có ba năm kinhnghiệm làm việc và điều này sẽ giúp ích rất nhiều.
I alsohave a collegedegreethatisnotstatedas a requirement. Tôi còn có bằngcao đẳng dù điều này không được không được đề cập như một yêu cầu phải có.
Butifthefigureistoohigh, I wouldconsidersomething a littleless. Nhưng nếu con số này quá cao, tôi sẽ suynghĩ lại một con số thấp hơn một chút.
Howmuchdoyoucurrentlygetpaid? Gần đây, anh được nhận lươngbaonhiêu?
I waspaid 50,000 a yearplusan 8% bonus. Tôi đã được trả 50,000 đô một năm và thêm 8% tiền thưởng.
Howmuchdoyoucurrentlygetpaid? Gần đây, anh được nhận lươngbaonhiêu?
I received 250 anhouratmylastposition. Ở côngviệc trước, tôi nhận 250 đô một giờ làm.
Whenareyouabletostart? Khi nào thì anh/chị có thể bắt đầu côngviệc?
I’llbeabletostartasearlyasnextMonday. Tôi có thể bắt đầu sớm vào thứ haituần sau.
Whenareyouabletostart? Khi nào thì anh/chị có thể bắt đầu côngviệc?
I havetogivemycurrentemployer a twoweeknotice Tôi phải báo nghỉ trước haituần với côngtyhiện tại
so I couldstartimmediatelyafterthat. nên tôi có thể bắt đầu ngaysauhaituần nữa.
Areyouconsideringanyotheroffersrightnow? Hiện tại, Anh/Chị có đang cân nhắc bất cứ lời mời tuyển dụng nào không?
I’m notconsideringanyofmyoffersrightnow. Hiện giờ, tôi không cân nhắc về lời mời làm việc ở đâu cả.
Areyouconsideringanyotheroffersrightnow? Hiện tại, Anh/Chị có đang cân nhắc bất cứ lời mời tuyển dụng nào không?
I wasconsideringanoffer I receivedlastweek, Tôi đã cân nhắc một lời mời tuyển dụng tôi nhận được hồi tuần rồi,
but I don’t think I willbeacceptingthatposition. nhưng tôi nghĩ là tôi sẽ không được nhận vị trí đó.
Areyouconsideringanyotheroffersrightnow? Hiện tại, Anh/Chị có đang cân nhắc bất cứ lời mời tuyển dụng nào không?
I’m thinkingaboutanoffer I have, but I wanttokeepmyoptionsopen. Tôi đangnghĩ về một lời mời tuyển dụng, nhưng tôi muốn các lựa chọn của tôi không bị bó buộc.
Doyouhaveanyquestions? Anh/Chị có câu hỏi gì không?
Doesthisjobusuallyleadtootherpositionsatthecompany? Côngviệc này có thường dẫn tới những vị trí côngviệc khác trongkhôngtykhông?
Tellmesomeoftheskillsthatyouwantin a candidateforthisposition. Xincho tôi biết vài kỹ năng mà quý côngty cần ở một ứngviên để làm vị trí côngviệc này.
Whatarethepeople I’llbeworkingwithlike? Tôi sẽ làm việc cùngnhững đồngnghiệp như thế nào ạ?
Whatdoyoulikethemostaboutthiscompanyandwhy? Anh/Chị thích điều gì nhất về côngty này và tại sao?
Howisthiscompanydoingincomparisonwithcompetitors? Côngty này hoạt độngrasaokhiso sánh với những đối thủ khác?
I knowofproducts x and y, doesthecompanyplantointroduceanynewproducts? Tôi biết côngty có sản phầm X và Y, vậy côngty có kế hoạchgiới thiệu sản phẩm mới nào không?
Whatisthecompanydoingtomaintainitsmarketstrength? Quý côngty đang làm gì để duytrì sức mạnhthị trường của mình?
Howmanyemployeesworkforthiscompany? Có baonhiêu nhân viên làm việc cho côngty này?
Whathasbeenthecompany’s layoffhistoryinrecentyears? Lịch sử sathải của côngtytrongnhững năm gần đây như thế nào?
Doyouknowofanyanticipatedcutbacksinanydepartmentsinthenearfuture? Ông/Bà có dự đoán trongthời gian sắp tới sẽ có những đợt cắt giảm tại bất kỳ phòngban nào không?
Whatmajorproblemshasthecompanyrecentlyfaced? Những vấn đề chính mà gần đây côngtyphải đối mặt là gì?
Whattypeoftrainingdoyouprovidehere? Côngty sẽ đưa raloại hình tập huấn (dànhchonhân viên) gì?
Whatdoyoulikebestaboutthiscompany? Anh/Chị thích điều gì nhất về côngty này?
Whatpositiontitlewill I bereportingto? Chức danh vị trí mà tôi sẽ chịu tráchnhiệm là gì?
Whatotherdepartmentsdoesthisdepartmentworkcloselywith? Bộ phận này làm việc chặt chẽ với những bộ phận nào?
Whatkindoftrainingshould I expect? Loại hình đào tạo mà tôi có thể nhận là gì?
Howlongisthetrainingprogram? Chươngtrình đào tạo này kéo dài bao lâu?
Howdidthispositionbecomeavailable? Làm thế nào mà vị trí này lại được tuyển dụng?
Is a writtenjobdescriptionavailable? Có sẵn một bảng mô tả côngviệc không?
Pleasedescribe a typicaldayforthisposition. Vui lòng mô tả một ngày làm việc tiêu biểu cho vị trí này.
Howlonghasthispositionbeenavailable? Vị trí tuyển dụng này đã được tuyển trongbao lâu rồi?
Howmanycandidateshaveyouinterviewedforthisposition? Có baonhiêu ứng cử viên thamgiaphỏng vấn cho vị trí này?
Howmanytotalcandidateswillyoubeinterviewingforthisposition? Có tổng cộngbaonhiêu ứng cử viên thamgiaphỏng vấn cho vị trí này?
Doyouinterview a largenumberofpeoplebeforemakinganofferto a person, Quý côngty sẽ phỏng vấn hàngloạt trước rồi sau đó quyết định sẽ nhận ai
ordoyoumakeanoffertothefirstpersonwhoisqualified? hayquý côngty sẽ đưa raquyết địnhtuyển dụngngaykhi gặp người đạt yêu cầu?
Whattypeofhardwareandsoftwarewill I beworkingwith? Tôi sẽ làm việc với kiểu phần cứng và phần mềm nào?
Whatwillmyworkstationbelike? Chỗ làm việc của tôi sẽ trôngnhư thế nào?
Willitbeanoffice, a cubicle, or a desk? Liệu nó là văn phòng, phòngnhỏ hay là bàn làm việc?
Whatopportunitiesforadvancementareavailablehere? Ở đây có cơ hội thăngtiến không?
Tellme a littleaboutyourself Hãy nói sơ quacho tôi nghe về bản thân của anh/chị.
Subtitles and vocabulary
Click the word to look it upClick the word to find further inforamtion about it